Kết quả tìm kiếm Chính tả tiếng Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+tả+tiếng+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Cúp Nhà vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: La Copa del Rey) là cúp bóng đá hàng năm của các đội bóng đá chuyên nghiệp của Tây Ban Nha. Tên đầy đủ của… |
bóng đá Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Supercopa de España, tiếng Catalunya: Supercopa de Espanya) là giải đấu siêu cúp của bóng đá Tây Ban Nha. Được thành… |
Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách… |
Francisco Franco), chính thức được gọi là Quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Estado Español), là thời kỳ lịch sử Tây Ban Nha từ năm 1939, khi Francisco… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
La Liga (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha) địch quốc gia Tây Ban Nha (Campeonato Nacional de Liga de Primera División, thường được biết đến là Primera División hoặc La Liga, và chính thức được gọi… |
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
Chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha là xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng 4 đến tháng 8 năm 1898 liên quan đến vấn đề về sự giải phóng… |
nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Española) là một nhà nươc trong lịch sử Tây Ban Nha có khuynh hướng thiên tả, tồn tại từ… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Động từ tiếng Tây Ban Nha tạo ra một khía cạnh khó của tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố… |
thực dân Tây Ban Nha tại châu Mỹ. Các quốc gia mới chuyển đổi từ các thuộc địa ban đầu của Tây Ban Nha. Về cơ bản kế thừa tiếng Tây Ban Nha và tôn giáo… |
Tiếng Bồ Đào Nha hay tiếng Bồ (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Tây Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu bắt nguồn từ bán đảo Iberia tại… |
Bò tót Tây Ban Nha hay tên gọi chính xác là bò đấu Tây Ban Nha (Toro Bravo, toro de lidia, toro lidiado, ganado bravo, Touro de Lide) là những con bò… |
Ruồi Tây Ban Nha (danh pháp khoa học: Lytta vesicatoria, tiếng Anh: Spanish fly) là một loài bọ cánh cứng aposematic có màu xanh ngọc lục bảo, thuộc họ… |
Pedro Sánchez (đổi hướng từ Pedro Sánchez (nhà chính trị Tây Ban Nha)) Pérez-Castejón (tiếng Tây Ban Nha: [ˈpeðɾo ˈsant͡ʃeθ ˈpeɾeθ kasteˈxon]; sinh ngày 29 tháng 2 năm 1972) là một chính trị gia Tây Ban Nha là Thủ tướng Tây Ban Nha kể… |