Kết quả tìm kiếm Chính phủ quốc gia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+phủ+quốc+gia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính phủ quốc gia Việt Nam lâm thời (tên tiếng Anh: The Provisional National Government of Vietnam) là một tổ chức chính trị thành lập vào năm 1991 tại… |
Chính phủ (tiếng Anh: government) là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia. Ngoài… |
gia dành cho Chính phủ Cải tổ Quốc dân Trung Hoa Dân Quốc (Tiếng Trung Quốc: 中華民國國民政府; Bính âm : Zhōnghuá mínguó guómín zhengfǔ), chính phủ của quốc gia… |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là Chính phủ Việt Nam hay đơn giản hơn là Chính phủ) là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất… |
Chính phủ Quốc gia Việt Nam trên danh nghĩa là cơ quan hành pháp cao nhất của Quốc gia Việt Nam. Các thành viên của Chính phủ, gồm Thủ tướng, các Tổng… |
Chính phủ Quốc vương Bệ hạ (tiếng Anh: His Majesty's Government/HMG) thường được gọi là Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh, là chính phủ trung ương của… |
rộng nó. Tổ chức phi chính phủ ở Việt Nam bao gồm những tổ chức phi chính phủ quốc gia và nước ngoài. Các tổ chức phi chính phủ nước ngoài có quan hệ… |
Quốc gia Việt Nam (tiếng Pháp: État du Viêt Nam) là một chính phủ thuộc Liên bang Đông Dương thuộc Liên hiệp Pháp, tuyên bố chủ quyền toàn bộ lãnh thổ… |
Vietnam), hay Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời là chính phủ được thành lập ngày 27 tháng 5 năm 1948 tại Đông Dương. Sau đó, chính phủ này cùng với… |
Đây là danh sách nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ đương nhiệm. Trong một số trường hợp, chủ yếu trong hệ thống tổng thống, chỉ có một nhà… |
Chính phủ quốc gia lâm thời Tây Nam Kavkaz, Chính phủ quốc gia lâm thời Tây Nam Kavkaz (tiếng Thổ hiện đại: Güneybatı Kafkas Geçici Milli Hükûmeti; Tiếng… |
độc quyền của chính phủ có thể được điều hành bởi bất kỳ cấp chính phủ nào - quốc gia, khu vực, địa phương; đối với các cấp dưới quốc gia, nó là một độc… |
tính hoặc chuyển giới (LGBT) công khai từng là nguyên thủ quốc gia hoặc chính phủ của một quốc gia hoặc lãnh đạo địa phương như một bang, một tỉnh hoặc một… |
"Ăn cơm quốc gia thờ ma cộng sản" là câu nói chỉ trích chính trị vào thời kỳ chiến tranh Việt Nam. Câu nói này chỉ trích những người Việt Nam hưởng lợi… |
Trận Sài Gòn (1955) (đề mục Hậu quả chính trị) chính khách được Mỹ hậu thuẫn để lên nắm quyền trong chính phủ Quốc gia Việt Nam. Mỹ đã sắp xếp ép Quốc trưởng Bảo Đại phế truất Bửu Lộc để đưa Ngô Đình Diệm… |
của nó bị chi phối bởi quyền lực từ một quốc gia bên ngoài.. Thuật ngữ này là một phép ẩn dụ, so sánh chính phủ kiểu này giống như một con rối, nó không… |
Chính phủ Quốc dân Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國國民政府; pinyin: Zhōnghuámínguó Guómínzhèngfǔ, giản xưng Chính phủ Quốc dân tiếng Trung: 國民政府) hay… |
Đào Minh Quân (thể loại Chính trị gia người Mỹ gốc Việt) chính trị gia người Mỹ gốc Việt. Ông là Tổng thống thứ 3 (tự xưng) và là Hoàng đế (tự xưng) của Đệ Tam Cộng Hòa Việt Nam, được tuyên bố là chính phủ lưu… |
Thanh tra Chính phủ là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết… |
Cộng hòa liên bang (thể loại Chính thể) bang không có một quốc vương/nữ hoàng. Trong một Cộng hòa liên bang, có sự chia sẻ quyền lực giữa chính phủ "liên bang" quốc gia và chính quyền của các phân… |