Kết quả tìm kiếm Chính phủ dân tộc (Anh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+phủ+dân+tộc+(Anh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
14 vị anh hùng dân tộc tiêu biểu nhất trong lịch sử Việt Nam ^ Quy hoạch tượng đài Quốc tổ Hùng Vương, anh hùng dân tộc, BÁO ĐIỆN TỬ CỦA CHÍNH PHỦ NƯỚC… |
Chính phủ Quốc vương Bệ hạ (tiếng Anh: His Majesty's Government/HMG) thường được gọi là Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh, là chính phủ trung ương của… |
Chính phủ (tiếng Anh: government) là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia. Ngoài… |
của họ là thực sự thuộc giới quý tộc, trong khi con cái của họ và anh chị em của họ trẻ hơn chính thức được coi là dân thường. Sự phân biệt này đóng một… |
và lịch sử dân tộc ghi nhận. Anh hùng dân tộc thường xuất hiện khi lịch sử dân tộc gặp biến cố to lớn, góp phần thay đổi vận mệnh của dân tộc. Là biểu tượng… |
Chủ nghĩa dân tộc (tiếng Anh: nationalism) là một quan niệm và ý thức hệ chính trị cho rằng dân tộc nên đồng nhất với nhà nước. Khái niệm này hay được… |
1969, mặt trận này và Liên minh các Lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam thành lập Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam… |
Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. Ngày 12 tháng 6 năm 1969, sau khi Đại hội Đại biểu Quốc dân miền Nam Việt Nam diễn ra thành công và Chính phủ Cách… |
Chính phủ Vichy, hoặc Phát xít Pháp hay chỉ gọi đơn giản là Vichy là thuật ngữ thường dược dùng để miêu tả chính phủ Pháp hợp tác với phe Trục từ tháng… |
mâu thuẫn gay gắt giữa người dân thuộc địa và chính phủ chính quốc. Xuất hiện các phong trào đòi quyền độc lập dân tộc (trở thành nước độc lập, tự do… |
đội được chuyển tên thành danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. Chịu ảnh hưởng của văn bản này, Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam… |
Chính quyền liên bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: Federal Government of the United States) là chính quyền trung ương của Hoa Kỳ, một nước cộng hoà liên bang gồm… |
kéo dài 21 năm. Năm 1969, Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời (chính phủ do Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam… |
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Museum of Ethnology) là tổ chức sự nghiệp trực thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, có chức… |
và chính quyền (ví dụ những người trong một quốc gia có chủ quyền) không kể nhóm sắc tộc. Trong trường hợp gắn liền với một quốc gia dân tộc, dân tộc còn… |
Phó Thủ tướng Chính phủ là một chức vụ trong Chính phủ Việt Nam, được quy định ngay từ Hiến pháp 1946. Kể từ năm 1981, theo Hiến pháp 1980, chức vụ này… |
Hội đồng dân tộc là cơ quan chịu trách nhiệm về vấn đề dân tộc của Quốc hội Việt Nam. Cơ quan có chức năng giám sát hoạt động của Chính phủ, Nhà nước về… |
Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay Chính phủ Nhân dân Trung… |
Chính phủ Bắc Kinh Trung Hoa Dân Quốc là chỉ chính phủ trung ương đặt thủ đô tại Bắc Kinh trong thời kỳ đầu kiến quốc Trung Hoa Dân Quốc, do nhân sĩ Bắc… |
trưởng Chính phủ Nhân dân (tiếng Trung: 省级行政区行政首长, bính âm tên Tiếng Trung: Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng, Từ Hán – Việt: Tỉnh cấp hành chính khu Hành… |