Kết quả tìm kiếm Cerro Porteño Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cerro+Porteño", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người Brasil. Valdir Espinosa đã dẫn dắt Grêmio, Botafogo, Flamengo, Cerro Porteño, Palmeiras, Portuguesa, Corinthians, Fluminense, Verdy Kawasaki, Coritiba… |
Zikri Akbar (thể loại Cầu thủ Cerro Porteño) sự nghiệp trẻ at Paraguayan Escula Empoli and then thi đấu cho Club Cerro Porteño cùng với người đồng đội Indonesia, Rahmanuddin. Từ năm 2013 anh thi… |
Cecilio Domínguez (thể loại Cầu thủ bóng đá Cerro Porteño) năm 2017, đội bóng México Club América ký hợp đồng với Domínguez từ Cerro Porteño. Ngày 28 tháng 1, Domínguez ra mắt tại Liga MX trước Veracruz, ghi bàn… |
Nelson David Cabrera (thể loại Cầu thủ bóng đá Cerro Porteño) của mình tại câu lạc bộ Olimpia Asunción và chuyển đến đại kình địch Cerro Porteño vào năm 2005. Ở đó, anh đã giành được hai chức vô địch và là đội trưởng… |
1985) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Uruguay đang thi đấu cho Cerro Porteño ở Paraguay. Bên phía cánh trái, anh có thể chơi ở vị trí hậu vệ hay… |
Medellín Trọng tài: Claudia Umpiérrez (Uruguay) Trận đấu giữa São José và Cerro Porteño bị hoãn sau 50 phút thi đấu vì trời mưa to. Trận đấu tiếp tục trở lại… |
Independiente del Valle† 1 2 3 GS 8 2 2 2 GS 11 4 1 3 R16 19 1 1 0 GS 7 45 Cerro Porteño† 3 1 4 R16 16 2 2 4 R16 14 1 1 4 GS 7 1 0 1 GS 6 43 Barcelona† 5 3 4… |
thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2001-2003 Cerro Porteño 2003-2004 Ankaragücü 2004-2005 Cerro Porteño 2005-2006 FC Tokyo 2006 Newell's Old Boys 2007… |
(1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (19 tuổi) Cerro Porteño 7 4TĐ Erwin Avalos (1983-04-27)27 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Cerro Porteño 8 3TV Édgar Barreto (1984-07-15)15… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ — HV Santiago Arzamendia (tại Cerro Porteño đến 30 tháng 6 năm 2024) — TV Álvaro Jiménez (tại Tractor đến 30 tháng 6 năm 2024)… |
Đội Tr T H B BT BB HS Đ São José 3 3 0 0 4 0 +4 9 Cerro Porteño 3 2 0 1 11 4 +7 6 Rocafuerte 3 1 0 2 3 4 −1 3 Everton 3 0 0 3 1 11 −10 0… |
(BT) 1995-1997 Cerro Porteño 1996 →Corinthians 1998-1999 Avispa Fukuoka 1999 Ponte Preta 1999-2000 Rayo Vallecano 2000 Cerro Porteño 2000-2001 Chacarita… |
Cardozo Toluca 2004 Justo Villar Newell's Old Boys 2005 Julio dos Santos Cerro Porteño 2006 Óscar Cardozo Nacional Newell's Old Boys 2007 Salvador Cabañas… |
trí chung cuộc Vô địch São José (lần thứ 3) Á quân Caracas Hạng ba Cerro Porteño Hạng tư Formas Íntimas Thống kê giải đấu Số trận đấu 22 Số bàn thắng… |
(1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (16 tuổi) Cerro Porteño 15 3TV Julio Domínguez (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (17 tuổi) Cerro Porteño 16 3TV David León (1993-02-18)18… |
Bălți 2007 Tiligul-Tiras Tiraspol 2008 Tatabánya 2009 Caaguazú 2010 Cerro Porteño 2010 San Lorenzo 2010 BEC Tero Sasana 10 (0) 2011 Hanoi 17 (2) 2012… |
Tiền vệ Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1996-1998 Cerro Porteño 1999-2000 Júbilo Iwata Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Năm Đội ST (BT)… |
thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1996-2000 JEF United Ichihara 2001 Cerro Porteño 2002 Sport Recife 2002-2003 Braga 2003-2004 Montpellier 2004-2008 Tokyo… |
tuổi) Cerro Porteño 14 2HV José Cañete (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Olimpia 15 3TV Danilo Coronel (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Cerro Porteño… |
đầu tiên vào ngày 20 tháng 9 trong chiến thắng 3-1 trên sân nhà trước Cerro Porteño tại Copa Sudamericana. Díaz trở thành cầu thủ đá chính thường xuyên… |