Kết quả tìm kiếm Cecil Graves Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cecil+Graves", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
John Reith 1927–1938 Frederick Ogilvie 1938–1942 Cecil Graves 1942–1943 Robert Foot 1942–1944 William Haley 1944–1952 Ian Jacob 1952–1959 Hugh Carleton… |
von Ranke Graves (24 tháng 7 năm 1895 – 7 tháng 12 năm 1985) là nhà ngôn ngữ học, nhà văn, nhà thơ Anh, tác giả của 140 đầu sách. Robert Graves sinh ở Wimbledon… |
vào một nhóm các cố vấn đáng tin cậy được đặt dưới sự dẫn dắt của William Cecil, Nam tước Burghley. Một trong những quyết định quan trọng đầu tiên của Elizabeth… |
có John Fowles, Theodor Geisel, Thomas Middleton, Samuel Johnson, Robert Graves, Evelyn Waugh, Lewis Carroll, Aldous Huxley, Oscar Wilde, C. S. Lewis, J… |
chắn dưới lòng đất cho việc đo đạc sóng hạ âm ngoài trời Qamar A. Shams, Cecil G. Burkett và Toby Comeaux của Trung tâm Nghiên cứu NASA Langley, Công cụ… |
thính giác và các rối loạn tự miễn dịch như viêm khớp dạng thấp hoặc bệnh Graves. Hội chứng DiGeorge thường là do việc xóa 30 đến 40 gen ở giữa nhiễm sắc… |
Press. tr. 248. ISBN 978-0521786638. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014. ^ Graves, Zachary (2011). Ghosts the complete guide to the supernatural. Eastbourne… |
bại Dream Street của DW Griffith. Một bài hát tình yêu do ngôi sao Ralph Graves trình diễn đã được thu âm, cũng như một chuỗi những hiệu ứng ca hát trực… |
Yield của ban nhạc rock Pearl Jam Trong tiểu thuyết King Jesus của Robert Graves, Philatô là một kẻ cơ hội vô lương tâm đã tìm cách ngăn chặn cái chết của… |
tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “Commonwealth War Graves Commission Haidar Pasha Cemetery” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 7 tháng… |
Christie and the Missing Eleven Days, Peter Owen, ISBN 0-7206-1112-1 ^ Adams, Cecil (2 tháng 4 năm 1982), “Why did mystery writer Agatha Christie mysteriously… |
1907_1912 Francis Henry May: 1912_1918 Reginald Edward Stubbs: 1919_1925 Cecil Clementi: 1925_1930 William Peel: 1930_1935 Andrew Caldecott: 1935_1937… |
August 2020. ^ Stokes, Cyril Lovesy Lawrence. "Commonwealth War Graves". Commonwealth War Graves. Archived from the original on 19 April 2021. ^ Harpham, H… |
Fateful Memory. Lanham, MD: Rowman and Littlefield, 2014. John Kelly, The Graves are Walking, The Great Famine and the Saga of the Irish People (2012) Mac… |
nó lớn hơn urani 30 nghìn lần. May mắn là một kĩ sư của DuPont là George Graves đã sửa đổi thiết kế ban đầu của Phòng thí nghiệm Luyện kim một chút, theo… |
John Wayne (thể loại Người giành giải Quả cầu vàng Cecil B. DeMille) ngày 17 tháng 8 năm 2021. ^ Gary Wayne. “Pacific View cemetery: Stars' Graves”. Seeing-stars.com. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 5 năm 2012. Truy cập 25 tháng… |
năm 1865 - 12 tháng 3 năm 1866 23 tháng 5 năm 1879 Không rõ Sir Richard Graves MacDonnell 3 tháng 9 năm 1814 Dublin, Ireland 12 tháng 3 năm 1866 - 11 tháng… |
The Song of Bernadette Hans Dreier, Ernst Fegte, Bertram Granger - Five Graves to Cairo Albert S. D'Agostino, Carroll Clark, Darrell Silvera, Harley Miller… |
Dickie Ritchie 6 6 6 R Ritchie 3 4 4 Gordon Jason 3 2 4 P Hughes 9 7 6 Cecil Betts 6 0 0 2 5 C Sutter 7 5 3 Gottfried von Cramm 4 6 6 6 G von Cramm 6… |
Herman David 6 6 6 H David 4 3 7 1 Hira-Lal Soni 3 0 3 4 F Perry 6 6 6 Q Cecil Betts 2 1 0 J Van Ryn 3 4 0 Patrick Wheatley 6 6 6 P Wheatley 3 4 5 Charles… |