Kết quả tìm kiếm Catherine Black (y tá) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Catherine+Black+(y+tá)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1926 – 26 tháng 4 năm 2010) là một y tá, nữ hộ sinh và cố vấn bộ trưởng cho Bộ Y tế Namibian. Bà là y tá da đen đầu tiên ở Namibia được thăng chức… |
tưởng tình dục mà bộ phim và diễn viên cố gắng tạo ra (hiếp dâm, loạn luân, y tá, học sinh v.v..). Các thể loại phụ cũng có thể được phân thành các đặc tính… |
muốn ông sống ở nhà. Chi phí chăm sóc được một quỹ ở Hoa Kỳ chu cấp. Các y tá được thuê suốt ba ca để chăm sóc ông hai mươi bốn tiếng đồng hồ mỗi ngày… |
2013. Hoddeson, Lillian; Henriksen, Paul W.; Meade, Roger A.; Westfall, Catherine L. (1993). Critical Assembly: A Technical History of Los Alamos During… |
tiên của thập niên 2020. Năm 2020 được chỉ định là Năm của y tá và nữ hộ sinh bởi Tổ chức Y tế Thế giới và Liên Hợp Quốc tuyên bố 2020 là Năm Quốc tế về… |
George V của Anh (thể loại Người nhận Huân chương the Black Eagle) là một lời nguyền rủa "Chúa nguyền rủa nhà ngươi!", nói với y tá của ông, Catherine Black, khi cô ta đưa cho ông một viên thuốc an thần vào ngày 20 tháng… |
Paramedics thấy là không còn mạch đập, tuy nhiên, hô hấp nhân tạo không được đoàn y tá thực hiện. Bệnh nhân được đưa vào xe cứu thương, và được đưa đến đại lộ 36… |
York: C. Van Nostrand Company. (khả dụng online trực tuyến). Russell, Catherine (2008). The Cinema of Naruse Mikio: Women and Japanese Modernity. Durham… |
1942 tại bệnh viện Thánh Mary ở Scranton, Pennsylvania. Mẹ của ông là Catherine Eugenia "Jean" Biden (họ gốc Finnegan) và bố của ông là Joseph Robinette… |
bình đẳng. Năm 1974 các trường Brasenose, Jesus, Wadham, Hertford, và St Catherine bắt đầu thu nhận nữ sinh viên. Năm 2008, trường nữ duy nhất còn sót lại… |
Rich”. The New York Times. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012. ^ Rampell, Catherine (ngày 18 tháng 11 năm 2011). “Tax Pledge May Scuttle a Deal on Deficit”… |
(1979) p. 2 ^ Gordon S. Wood, The American Revolution: A History (2003) ^ Catherine L. Albanese, Sons of the Fathers: The Civil Religion of the American Revolution… |
Mädchen") do các giáo viên người Anh dạy, ngoài ra còn có các trường đào tạo y tá ("Victoriahaus zur Krankenpflege") dựa theo mô hình Anh. Con trai lớn của… |
Historiae. 25. 13: 85–102. doi:10.2307/1483458. ^ Knecht, R. J. (1998). Catherine de' Medici. London and New York: Longman. tr. 220. ISBN 0-582-08241-2… |
Y của Đại học Rochester, Stafford L. Warren, được bổ nhiệm làm đại tá trong Đoàn Quân y Lục quân Hoa Kỳ, và được bổ nhiệm làm chỉ huy Phân đội Quân y… |
bình của Liên Hợp Quốc vào năm 1998. Ông đã kết hôn với nữ diễn viên Catherine Zeta-Jones từ năm 2000. Douglas sinh ra ở New Brunswick, New Jersey, là… |
Arabella Churchill và Catherine Sedley, và vì thế James trở nên nổi danh như là một "tay hám gái vô ý thức nhất lúc sinh thời". Với Catherine Sedley, James có… |
nhận vai Tinkerbell trong Hook (1991) của đạo diễn Steven Spielberg và một y tá trong Dying Young (1991). Cô trải qua hai năm nghỉ ngơi, với vai diễn duy… |
bom Little Boy được thả xuống bởi pháo đài bay Boeing B-29 Enola Gay do Đại tá Paul W. Tibbets, Jr.—chỉ huy Liên phi đoàn Hỗn hợp 509 thuộc Không lực Lục… |
doi:10.1017/S0022050702001055. hdl:10197/368. PMID 17494233. Pagani, Catherine (2001). Eastern Magnificence and European Ingenuity: Clocks of Late Imperial… |