Kết quả tìm kiếm Catala Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Catala", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hội đồng hành pháp chính phủ Catala vào ngày 12 tháng 1 năm 2016. là một vấn đề tranh cãi sau khi tuyên bố đơn độc của Catala về sự độc lập khỏi Tây Ban… |
Catalunya Nord và Pháp như Pays Catalan) được đưa vào định nghĩa này.Tiếng Catala là một Ngôn ngữ Rôman. Đây là ngôn ngữ gần nhất với tiếng Occitan, và nó… |
tiếng Việt (mượn qua ngả tiếng Pháp), formaggio tiếng Ý, formatge tiếng Catala, fourmaj tiếng Breton, và furmo tiếng Oc. Đối với tiếng Anh, danh từ hiện… |
Tiếng Catalunya (đổi hướng từ Ngôn ngữ Catala) Tiếng Catalunya (català, phát âm: [kətəˈla ] hay [kataˈla]) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn… |
Atlat Catala (tiếng Catalunya: Atles català, Đông Catalunya: [ˈalːəs kətəˈla]) là một bản đồ được tạo ra vào năm 1375, được mô tả là bản đồ quan trọng… |
Trung Hải về phía Đông. Các tài liệu đầu tiên đề cập đến Catalunya và người Catala xuất hiện trong Liber maiolichinus de gestis Pisanorum illustribus, một… |
vải vóc và gạch đá. Vào đầu thế kỷ 20, đa số người dân Alicante nói tiếng Catala (Valenciano). Ngay cả trước thời Nội chiến Tây Ban Nha nhiều người nói tiếng… |
bố toàn bộ chính quyền Catalan đã bị bãi nhiệm. Ba đảng độc lập ủng hộ Catala đã giành được đa số ghế nghị viện, chiếm 70% trong số 135 ghế. Họ đánh bại… |
Castellón (Tiếng Tây Ban Nha) hay Castelló (tiếng Valencia/tiếng Catala) là một Tỉnh ở phía bắc cộng đồng từ trị Valencia, Tây Ban Nha. Tỉnh này giáp các… |
mình, PSOE đã ủng hộ Chính phủ Tây Ban Nha xử lý trưng cầu dân ý độc lập Catala và khủng hoảng hiến pháp sau đó. Ngày 31 tháng 5 năm 2018, PSOE đã tiến… |
Montoliu, tiếng Catala Montoliu de Lleida,Montoliu de Lleida là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Montoliu de… |
Ille-sur-Tet (tiếng Catala: Illa hay Illa de Tet) là một xã ở tỉnh Pyrénées-Orientales trong vùng Occitanie, phía nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có… |
Nga, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Hà Lan, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Catala, tiếng Ý, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Phần Lan, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển… |
được đặt theo tên của Jean Rolland (1933 – 2018), theo mong muốn của René Catala, người sáng lập Thủy cung Nouméa (Aquarium de Nouméa, sau đổi thành Aquarium… |
سندريلا Sinderella Bulgaria Пепеляшка Pepelyashka (from Пепел - Ashes) Catala Ventafocs Hoa 灰姑娘 Huīgūniang Croatia Pepeljuga Séc Popelka Đan Mạch Askepot… |
nói trong tiếng Tây Ban Nha (đó là tiếng Basque, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Catala / Valencia, Galicia, Asturia, Leone, v.v.). ^ Promotora Española de Lingüística… |
dân ý lần đầu tiên được kêu gọi vào tháng 6 năm 2017 và đã được quốc hội Catala phê chuẩn trong một phiên họp vào ngày 6 tháng 9 năm 2017 cùng với một đạo… |
tenso của Guilhem Raimon. Trong thế kỷ 18, Giovanni Mario Crescimbeni gán Catala là họ của Tremoleta, liên hệ ông với Arnaut Catalan. Martí de Riquer i Morera… |
lễ, nhưng có một nhạc sĩ cello 17 tuổi đã chơi bài "El Cant dels Ocells" (theo tiếng Catala có nghĩa là "Thánh ca của loài chim") viết bởi Pau Casals.… |
pháp về Thân vương quốc Catalonia" cho đến khi chiến bại dưới tay người Catala trong cuộc chiến tranh giành quyền kế vị ngai vàng "các vương quốc Tây Ban… |