Kết quả tìm kiếm Casanova (phim) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Casanova+(phim)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tom và Jerry (thể loại Loạt phim hoạt hình) Jerry) là một series phim hoạt hình của Mỹ được chiếu trên truyền hình và rạp hát với nhiều thể loại từ phim ngắn cho tới phim dài. Được sản xuất bởi… |
Heath Ledger (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất) Hollywood. Anh đóng những vai chính trong nhiều phim, bao gồm The Patriot, Monster's Ball, Casanova, Brokeback Mountain và The Dark Knight. Người dân… |
có vai diễn điện ảnh đầu tay trong bộ phim lãng mạn của Lasse Hallstrom Casanova, sau đó là một vai nhỏ trong phim truyền hình Distant Shores. Cô nhận được… |
Tâm trạng khi yêu (thể loại Phim năm 2000) mới". Năm 2009, bộ phim được CNN bình chọn là phim châu Á vĩ đại nhất mọi thời đại. Phim còn xếp thứ 3 trong danh sách "100 phim điện ảnh được yêu thích… |
anh đã cố vượt qua nó. Kim Bum vai So Yi Jung (소이중): Yi Jung là Casanova của F4 (Casanova để chỉ một người đào hoa, phong độ). Anh là một thợ gốm lành nghề… |
sách các tập Phim hoạt hình Tom và Jerry. The Tom and Jerry Show (loạt phim truyền hình năm 1975) The Tom and Jerry Comedy Show (loạt phim truyền hình… |
Venise (2004) Casanova (phim 2005 phỏng theo cuộc đời của Giacomo Casanova) Tomb Raider(phim 2002), dựa theo trò chơi của Lara Croft Il Casanova di Federico… |
Ornella Muti (đề mục Các phim đã đóng) amour de Swann (1984, also known as Eine Liebe von Swann, Swann in Love) Casanova (1987) Cronaca di una morte annunciata (Chronicle of a Death Foretold,… |
Julia Alcorta + Alberto Alvarez... Mindonga América Barrio Marco Antonio Casanova... Cecilio Alcorta (trẻ) Carlos Cámara, Jr.... Cecilio Alcorta (già) Carlos… |
Donald Sutherland (thể loại Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phụ phim truyền hình xuất sắc nhất) M*A*S*H và Kelly's Heroes, cũng như một loạt các nhân vật trong các phim Fellini's Casanova, Don't Look Now, Klute, Invasion of the Body Snatchers, JFK, Ordinary… |
(Figaro và Frankie, 1947). Phần còn lại của phim ảnh của anh bao gồm T-Bone for Two (1942), Canine Casanova (1945), Pluto's Kid Brother (1946), The Purloined… |
Ha Jung-woo (thể loại Phim nghệ thuật) cập ngày 19 tháng 6 năm 2014. ^ “Actor Goes From Killer to Professional Casanova”. The Dong-a Ilbo. ngày 29 tháng 4 năm 2008. ^ Park, Sun-young (ngày 3… |
Edith Head – The Man Who Would Be King 1976: Danilo Donati – Fellini's Casanova William Ware Theiss – Bound for Glory Anthony Mendleson – The Incredible… |
Chó Pluto (Disney) (thể loại Nhân vật phim hài) Pluto (thường được biết đến như Chó Pluto) là một nhân vật trong phim hoạt hình do Công ty Walt Disney tạo ra. Pluto là một chú chó có màu vàng cam, kích… |
Sylvia Kristel (đề mục Danh mục phim) as Angel Dracula's Widow (1988) as Vanessa The Arrogant (1988) as Julie Casanova (1987) (TV) as Maddalena Red Heat (1985) as Sofia Mata Hari (1985) as Mata… |
Dưới đây là danh sách các bộ phim điện ảnh, phim truyền hình, kịch, bản thu và bài tường thuật của diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch… |
Rajesh Khanna (đề mục Danh sách một phim tham gia) dự với Amitabh Bachchan 1980–1987. Ông được biết đến là một trong những casanova đầu tiên trong điện ảnh Ấn Độ. Ông cũng là một thành viên Hạ viện Ấn Độ… |
Federico Fellini (thể loại Nhà biên kịch phim Ý) Spiriti (1965), Satyricon (1969), Il Casanova di Federico Fellini (1976) và La città delle donne (1980). Các bộ phim của Federico Fellini được đánh giá… |
Mark Twain - Max Steiner The Bridge of San Luis Rey - Dimitri Tiomkin Casanova Brown - Arthur Lange Christmas Holiday - H. J. Salter Double Indemnity… |
Rose Byrne (đề mục Danh mục phim) Peter O'Toole trong loạt phim truyện được hoan nghênh Casanova của đài truyền hình BBC. Byrne xuất hiện với Snoop Dogg trong phim The Tenants của đạo diễn… |