Kết quả tìm kiếm Carol Ann Duffy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carol+Ann+Duffy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong tập thơ "Các bà vợ" (The World's Wife) của nhà thơ người Anh Carol Ann Duffy Đây là trang định hướng liệt kê các bài hay chủ đề về những người có… |
mới của trường có tên "Anthologise", dẫn đầu bởi nhà thơ Laureate Carol-Ann Duffy. Học sinh trong độ tuổi 11 tuổi đến 18 tuổi từ khắp Vương quốc Anh… |
được thực hiện cùng với các nhà văn và nhà thơ khác như Paul Muldoon, Carol Ann Duffy, Anne Michaels và Catherine Tate. Năm 2016, bà được chọn là 1 trong… |
đạo diễn bởi David Nixon. Beauty and the Beast (thơ), bài thơ dài do Carol Ann Duffy và Adrian Henri sáng tác. The Beauty and the Beast Unit, một đơn vị… |
Các nhà thơ Scotland nổi lên trong giai đoạn này có thể kể đến như Carol Ann Duffy, ông là người Scots đầu tiên giành giải nhà thơ Anh Quốc. Hình ảnh… |
Motion The Lamberts 1988 Jimmy Burns The Land That Lost Its Heroes Carol Ann Duffy Selling Manhattan Matthew Kneale Whore Banquets 1989 Rupert Christiansen… |
Homecoming (1985), an opera by Dominick Argento Casanova (2007), a play by Carol Ann Duffy and Told by an Idiot theatre company, starring Hayley Carmichael as… |
tiểu thuyết châm biếm phản địa đàng A Clockwork Orange vào năm 1962. Carol Ann Duffy từng đạt Giải thưởng Nhà thơ Anh Quốc, bà chuyển đến thành phố vào… |
M (2001). “Wales and Mercia, 613–918”. Trong Brown, Michelle P; Farr, Carol Ann (biên tập). Mercia: an Anglo-Saxon kingdom in Europe. Leicester University… |
Saclơmanhơ, phát âm tiếng Anh: /ˈʃɑrlɨmeɪn/) của Vương triều Carol hay Carolus Đại đế (tiếng Latinh: Carolus Magnus hay Karolus Magnus); sinh… |
(1968), 58; Waldron (2005), 86; Duffy (1986), 94–96. ^ Waldron (2005), 89–90; Duffy (1986), 97; Watt (1963), 4–5. ^ Duffy (1986), 98–99; MacDonagh (1991)… |
Việt Nam mã số 115524 Lưu trữ 2021-12-16 tại Wayback Machine ^ a b Carol Ann Duffy, To the Moon: An Anthology of Lunar Poems Lưu trữ 2021-12-16 tại Wayback… |
Elizabeth tên Ramona Royale (Angela Bassett), người mẫu cuồng sát Tristan Duffy (Finn Wittrock), nhà thiết kế thời trang từ New York và là chủ mới của khách… |
Davi Sammy Davis, Jr. Bradford Dillman Robert Donner Howard Duff Patrick Duffy Andrew Duggan Robert Englund Antonio Fargas Alan Feinstein (hai lần) Norman… |
Lil Wayne đã trở thành người nhận nhiều đề cử nhất với 8 lần. LL Cool J Duffy Whitney Houston T-Pain Al Green Natalie Cole Kanye West Herbie Hancock Green… |
Lautman, Albert (2011). Mathematics, Ideas, and the Physical Real (PDF). Duffy, Simon B. biên dịch. Continuum. tr. xvi. ISBN 978-1-4411-2344-2. ^ Selkys… |
from Republican to Independent. ^ In Khu vực thứ 7 của Wisconsin: Sean Duffy (R) resigned. ^ In Khu vực thứ 27 của New York: Chris Collins (R) resigned… |
Lives of the Fathers, Martyrs, and Other Principal Saints. Dublin: James Duffy. Baugh, Albert C (2002). A History of the English Language (ấn bản 5). London:… |
2015. ^ a b Patel, Bhavesh H.; Percivalle, Claudia; Ritson, Dougal J.; Duffy, Colm D.; Sutherland, John D. (tháng 4 năm 2015). “Common origins of RNA… |