Kết quả tìm kiếm Carlos Caszely Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carlos+Caszely", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Peredo Eugenio Morel 3 bàn Sócrates Carlos Caszely Carlos Rivas Julio César Romero 2 bàn Daniel Passarella Carlos Aragonés Jesús Reynaldo Tita Zico Milcíades… |
Iván Zamorano 34 69 0.49 1987–2001 5 Arturo Vidal 34 142 0.24 2007– 6 Carlos Caszely 29 49 0.59 1969–1985 7 Leonel Sánchez 24 85 0.28 1955–1968 8 Jorge Aravena… |
Blacut 1967 Pedro Rocha 1975 Teófilo Cubillas 1979 Carlos Caszely 1983 Enzo Francescoli 1987 Carlos Valderrama 1989 Rubén Sosa 1991 Leonardo Rodríguez… |
bàn thắng trong các trận đấu liên tiếp - trước đó là Marcelo Salas và Carlos Caszely, đồng thời ghi hai bàn trong trận hòa 2-2 với Tây Ban Nha. Trong năm… |
Oscar Fabbiani (1950-12-17)17 tháng 12, 1950 (28 tuổi) Palestino 4TĐ Carlos Caszely (1950-07-05)5 tháng 7, 1950 (29 tuổi) Colo-Colo 4TĐ Víctor Estay (1951-02-24)24… |
đền trong trận tứ kết năm 2006. Cầu thủ đầu tiên phải nhận thẻ đỏ: Carlos Caszely Chile (World Cup 1974) Cầu thủ nhận thẻ vàng sớm nhất: Jesus Gallardo… |