Kết quả tìm kiếm Carl Wilson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carl+Wilson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
The Beach Boys (thể loại Brian Wilson) lập bởi 3 anh em nhà Wilson (Carl, Brian và Dennis), người anh họ Mike Love và người bạn thân với họ, Al Jardine. Brian Wilson là thủ lĩnh, sáng tác… |
God Only Knows (thể loại Bài hát viết bởi Brian Wilson) được sáng tác và sản xuất bởi Brian Wilson, phần lời được viết bởi Tony Asher và được hát chính bởi Carl Wilson. Bài hát này đã phá vỡ rất nhiều nguyên… |
bí ẩn. Brian Wilson nói rằng cái tên này là để "tri ân" tới Phil Spector vì hai cái tên có cùng những chữ viết tắt giống nhau. Carl Wilson sau này giải… |
Carl Linnæus (phát âm tiếng Thụy Điển: [ˈkɑːɭ fɔn lɪˈneː] ( nghe)), (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl… |
dàn diễn viên chính gồm có Anthony Mackie (vai Sam Wilson/Captain America), Danny Ramirez, Carl Lumbly, Tim Blake Nelson, Shira Haas và Harrison Ford… |
biệt". Trong tiểu thuyết khoa học viễn tưởng Contact (1985), nhà khoa học Carl Sagan gợi ý rằng phân tích nguyên tố có thể được dùng để tạo mặt phẳng ảnh… |
Boston: Pearson. ISBN 020541365X. ^ Williams, Brian, Stacey C. Sawyer, and Carl M. Wahlstrom (2005). Marriages, Families and Intimate Relationships. Boston:… |
tháng 2: Falco (nhạc sĩ), nam ca sĩ Áo, nhạc sĩ (s. 1957) 6 tháng 2: Carl Wilson, nhạc sĩ Mỹ (The Beach Boys) (s. 1946) 8 tháng 2: Halldór Laxness, nhà… |
được cất cánh trở lại cho tới thập kỷ này [thập niên 1990]." Tác giả Carl Wilson nhận định "sự dễ bị tổn thương đau đớn", "việc sử dụng các nhạc cụ khác… |
equisetifolia) là một loài thực vật có hoa trong họ Casuarinaceae. Loài này được Carl Linnaeus đặt tên khoa học đầu tiên năm 1759. Tên khoa học của loài equisetifolia… |
trong họ Ligiidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1904. ^ Schotte, M. (2010). Typhloligidium coecum (Carl, 1904). In: Schotte, M., Boyko, C… |
trong họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Trichoniscus eremitus Carl, 1908B. In: Schotte, M., Boyko, C.B… |
Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1906. ^ Schotte, M. (2010). Leucocyphoniscus cristallinus Carl, 1906. In: Schotte, M., Boyko,… |
cùng giọng hát đầy cương quyết của nữ ca sĩ trong bài hát. Còn cây bút Carl Wilson của Slate thì tán dương Swift vì "viết về lạm dụng trẻ em một cách đầy… |
trong họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Carloniscus dollfusi (Carl, 1908B). In: Schotte, M., Boyko, C… |
họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Phymatoniscus propinquus Carl, 1908b. In: Schotte, M., Boyko, C… |
họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Cyphobrembana gibbosa (Carl, 1908A). In: Schotte, M., Boyko, C… |
trong họ Philosciidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Lepidoniscus pruinosus Carl, 1908. In: Schotte, M., Boyko, C.B… |
trong họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Spelaeonethes medius (Carl, 1908B). In: Schotte, M., Boyko, C… |
trong họ Trichoniscidae. Loài này được Carl miêu tả khoa học năm 1908. ^ Schotte, M. (2010). Alpioniscus medius Carl, 1908B. In: Schotte, M., Boyko, C.B… |