Kết quả tìm kiếm Carl Friedrich von Weizsäcker Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carl+Friedrich+von+Weizsäcker", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1991. Nó được đặt theo tên German physicist và philosopher Carl Friedrich von Weizsäcker. ^ “JPL Small-Body Database Browser”. NASA. Truy cập ngày 23… |
1954 Enrico Fermi 1955 Hans Bethe 1956 Victor Weisskopf 1957 Carl Friedrich von Weizsäcker 1958 Wolfgang Pauli 1959 Oskar Klein 1960 Lew Landau 1961 Eugene… |
Octavio Paz (Richard von Weizsäcker) 1983 – Manès Sperber (Siegfried Lenz) 1982 – George F. Kennan (Carl Friedrich von Weizsäcker) 1981 – Lev Kopelev (Marion… |
Richard M. Weiner Max Bernhard Weinstein Paul Weiss Walter Weizel Carl Friedrich von Weizsäcker Heinrich Welker Katrin Wendland Horst Wenninger Gregor Wentzel… |
phát hiện ra các ví dụ khác được chú ý nhiều hơn. Năm 1936 Carl Friedrich von Weizsäcker làm rõ các đồng phân hạt nhân là các trạng thái phân rã bị trì… |
xuất. Các ý tưởng liên quan bao gồm lý thuyết nhị phân của Carl Friedrich von Weizsäcker về các lựa chọn thay thế ur, chủ nghĩa tính toán, lý thuyết… |
Giải Goethe (thể loại Johann Wolfgang von Goethe) được trao vào ngày 28 tháng 8, ngày kỷ niệm sinh nhật của Johann Wolfgang von Goethe. Ban đầu giải được trao hàng năm, từ năm 1949 trở đi, giải được trao… |
nghiệm (Transformation der Transzendentalphilosophie) và nơi Carl Friedrich von Weizsäcker. Trong thời gian 1950 đến giờ, một nhóm triết gia lại tiếp nối… |
- Dabbs Greer, diễn viên người Mỹ, (sinh 1917) 28 tháng 4 - Carl Friedrich von Weizsäcker, nhà vật lý, nhà triết học người Đức, (sinh 1912) April 29 -… |
(1905–1975), Frankfurt am Main Christian Hermann Weisse (1801–1866) Carl Friedrich von Weizsäcker (1912–2007), Kiel Albrecht Wellmer (1933–2018), Bergkirchen… |
Heisenberg, tuyên bố rằng chủ đề chính của cuộc nói chuyện là về Carl Friedrich von Weizsäcker, người đã đề xuất cố gắng thuyết phục Bohr làm trung gian hòa… |
Huyghe 1967 Jan Tinbergen 1968 Henry Moore 1969 Gabriel Marcel, Carl Friedrich von Weizsäcker 1970 Hans Scharoun 1971 Olivier Messiaen 1972 Jean Piaget 1973… |
Kurt Diebner, Otto Hahn, Walther Gerlach, Werner Heisenberg và Carl Friedrich von Weizsäcker, những người bị đưa tới Anh nơi họ bị giam giữ tại Farm Hall… |
Edmund Husserl Rudolf von Jhering Otto von Bismarck Richard von Weizsäcker Gerhard Schröder Max Weber Jürgen Habermas Wilhelm von Humboldt Dieter Bohlen… |
hình đối với 4 người: Tướng Friedrich Olbricht (Cục trưởng Tổng hợp-Thanh tra Lục quân), Đại tá tham mưu trưởng Mertz von Quirnheim dưới quyền Olbricht… |
Veselovský Raúl Villar Lázaro František Volf Leonid Vorobjev Ernst Ulrich von Weizsäcker Julius Wess Meir Wilchek Günther Wilke Itamar Willner Bernhard Witkop… |
1961– Ca sĩ 46 Hildegard von Bingen 1098-1179 Nữ tu sĩ, nhà thơ, nhà soạn nhạc 47 Heino 1938– Ca sĩ 48 Richard von Weizsäcker 1920– Tổng thống Cộng hòa… |