Kết quả tìm kiếm Cap Haïtien Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cap+Haïtien", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sân bay quốc tế Cap Haitien (IATA: CAP, ICAO: MTCH) là sân bay lớn thứ hai ở Haiti và nằm ở thành phố Cap-Haïtien, bắc Haiti. Sân bay này kết nối với… |
trong ngoặc đơn. Bombardopolis - Một thị trấn lớn như một thành phố Cap-Haïtien (Okap or Kap Ayisyen) - Thành phố lớn thứ nhì, dân số 122.700 Carrefour… |
(Gonaïves) Centre (Hinche) Grand'Anse (Jérémie) Nippes (Miragoâne) Nord (Cap-Haïtien) Nord-Est (Fort-Liberté) Nord-Ouest (Port-de-Paix) Ouest (Port-au-Prince)… |
tại Trung tâm Giáo dục Người lớn Boston. Cô sống hơn hai mươi năm tại Cap-Haïtien ở phía bắc trước khi trở về phần phía nam của hòn đảo. Từ năm 2010, cô… |
Jean-Baptiste là một người nghèo mù chữ đến từ vùng nông thôn ngoại ô Cap-Haïtien. Năm 1886, bà tạm thời là tình nhân của Tirésias Simon Sam. Sau này,… |
Biloxi, Baton Rouge và New Orleans ở Hoa Kỳ; và Port-au-Prince, Cap-Haïtien (thành lập là Cap-Français) ở Haiti, Cayenne ở Guyane thuộc Pháp và São Luís (thành… |
des Bouquets chìm hoàn toàn xuống biển. Các chấn động được cảm nhận ở Cap-Haïtien cách đó khoảng 160 km tính từ chấn tâm dự đoán ở Léogâne Arrondissement… |
âm nhạc nông thôn với chất trữ tình và cấu trúc đương đại. Sinh ra ở Cap-Haïtien vào năm 1934, bà rời Haiti từ khi còn nhỏ để theo đuổi việc học diễn… |
được nền kinh tế và đã cho xây cung điện Sans Souci và pháo đài gần Cap-Haïtien gọi là Citadelle Laferrière. Sau khi bị đột quỵ, ông mất năng lực vào… |
giáo dục và nhà văn người Haiti sống ở Hoa Kỳ từ năm 1964. Cô sinh ra ở Cap-Haïtien và được đào tạo tại Học viện du Sacré-Cœur de Turgeau ở Port-au-Prince… |
2022 Thông tin cá nhân Ngày sinh 15 tháng 3, 1999 (25 tuổi) Nơi sinh Cap-Haïtien, Haiti Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in) Vị trí Hậu vệ, tiền vệ phòng ngự… |
International (2010) tại Brussels, Bỉ. Claudette sinh năm 1946, tại Cap-Haïtien trong một gia đình khá giả. Bố mẹ bà xuất khẩu cà phê và ngoài ra mẹ… |
sinh ra trong một gia đình cha mẹ là nô lệ ở gần Cap-Français, Saint-Domingue (ngày nay là Cap-Haïtien, Haiti), Toussaint là một người tự học. Năm 1776… |
bởi: Chủ phong Hubert Constant, O.M.I., Tổng giám mục Tổng giáo phận Cap-Haïtien; Hai vị phụ phong gồm:Guire Poulard Giám mục Jacmel và Joseph Serge Miot… |
Một trận động đất khác ngày 7 tháng 5 năm 1842 đã phát hủy thành phố Cap-Haïtien và các thị trấn của nó ở phía bắc Haiiti và Cộng hòa Dominica. Năm 1946… |
Jacmel Sân bay Jacmel Haiti Jérémie Sân bay Jérémie Haiti Cap-Haïtien Sân bay quốc tế Cap-Haïtien Haiti Port-de-Paix Sân bay Port-de-Paix Cộng hòa Dominica… |
World Airways Dominicana (San Juan [chính phủ chưa duyệt] VolAir (Aruba, Cap-Haïtien, Port-au-Prince, Santiago (DR)) ^ a b c d e www.caribbeanjet.com ^ “www… |
Port-au-Prince PAP MTPP Sân bay quốc tế Toussaint Louverture Cap-Haïtien CAP MTCH Sân bay quốc tế Cap-Haïtien Hoa Kỳ Fort Lauderdale FLL KFLL Sân bay quốc tế Fort… |
câu lạc bộ quê nhà Cavaly, với một thời gian ngắn đá cho Zénith FC ở Cap-Haïtien. Là câu thủ gắn bó với đội tuyển quốc gia hơn 10 years, Gilles có màn… |
Kingston Santiago de Cuba Santiago de los Caballeros Nassau Camagüey Cap-Haïtien Mã UN M49 029 – Vùng Caribe 419 – Mỹ Latinh 019 – Châu Mỹ 001 – Thế giới… |