Kết quả tìm kiếm Candidiasis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Candidiasis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ISBN 0-7216-2921-0. ^ a b c d “Candidiasis”. cdc.gov. ngày 13 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. ^ a b c “Symptoms of Oral Candidiasis”. cdc.gov. ngày… |
các loài nấm, chẳng hạn như Candida albicans, có thể gây bệnh ở người (Candidiasis). Trên 1.000 loài men đã được miêu tả. Loài men được con người sử dụng… |
giảm miễn dịch , trong đó có những người bị HIV/AIDS , ví dụ như bệnh candidiasis (nấm Candida, gây ra chứng lở miệng ở trẻ em và âm đạo phụ nữ), histoplasmosis… |
73–78. Lapan, Bernard (1959). “A new agent for the treatment of vaginal candidiasis”. American Journal of Obstetrics and Gynecology. 78 (6): 1320. doi:10… |
ISBN 978-0702012655. ^ M. A. Pfaller & D. J. Diekema. “Epidemiology of Invasive Candidiasis: a Persistent Public Health Problem”. ^ Jill Seladi-Schulman. “About… |
kết) ^ Martins N, Ferreira IC, Barros L, Silva S, Henriques M (2014). “Candidiasis: predisposing factors, prevention, diagnosis and alternative treatment”… |
Nấm Candida thực quản (tiếng Anh: Esophageal candidiasis)là một bệnh nhiễm trùng cơ hội tại thực quản do Candida albicans. Bệnh thường xảy ra ở những… |
toàn thân có thể dùng để giảm phản ứng viêm. Thuốc chống nấm giúp ngăn candidiasis miệng phát triển ở người dùng steroid ké dài. Người loét miệng nên tránh… |
gặp (0.1–1% của bệnh nhân) bao gồm nôn mửa, nhức đầu, chóng mặt, nấm candidiasis miệng và âm đao, bội nhiễm, tăng bạch cầu ái toan, độc thận, giảm bạch… |
caspofungin for treatment of candidemia and other forms of invasive candidiasis”. Clinical Infectious Diseases. 45 (7): 883–93. doi:10.1086/520980. PMID 17806055… |
2 for topical formulations, schedule 3 for vaginal use and for oral candidiasis, otherwise schedule 4 UK: POM (chỉ bán theo đơn) US: OTC Các định danh… |