Kết quả tìm kiếm Can Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Can", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Can Chi (干支), gọi đầy đủ là Thiên Can Địa Chi (天干地支) hay Thập Can Thập Nhị Chi (十干十二支), là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước thuộc… |
Controller Area network (CAN bus) là một chuẩn bus ổn định dùng cho các phương tiện giao thông, đặc biệt là xe hơi. CAN được thiết kế để các vi điều khiển… |
Trần Can(1931-7 tháng 5 năm 1954) là một quân nhân của quân đội nhân dân Việt Nam và được truy tặng là Anh hùng Lực lượng Vũ trang Nhân dân. Trần Can tham… |
Lê Trung Can (sinh 14 tháng 4 năm 1945), thường được biết đến với nghệ danh Mạc Can là một nghệ sĩ, nhà văn, nhà ảo thuật Việt Nam. Ông nổi tiếng là một… |
Can Lộc là một huyện thuộc tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam. Trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu, địa phận Can Lộc nằm gọn trên tọa độ từ 18o20' vĩ độ Bắc đến… |
Hoa Kỳ can thiệp quân sự tại Việt Nam trong giai đoạn 1948–1975 là quá trình diễn biến của hàng loạt các chính sách, biện pháp chính trị, ngoại giao và… |
Tỷ Can (tiếng Trung: 比干: ? - ?), họ Tử, thị Tỷ, là một nhà chính trị thời nhà Thương, được hậu thế tôn làm Thần Tài. Tỷ Can người Mạt Ấp, là hậu duệ Đế… |
Đề can (viết tắt của từ Decalcomania có gốc từ tiếng Pháp décalcomanie), đôi khi được viết là đềcan, in decal, đềcal... là một loại nhãn tự dính, có sẵn… |
Emre Can (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [ˈɛmrɛ ˈd͡ʒɑn], sinh ngày 12 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu cho… |
can là người hoặc pháp nhân đã bị khởi tố về hình sự và phải có nghĩa vụ có mặt theo giấy triệu tập của Cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm sát. Bị can thường… |
Giáp (甲) là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ nhất. Do sử dụng thiên can địa chi có tính tuần hoàn nên có thể coi… |
Lan can hay tay vịn là một công trình kiến trúc-xây dựng tương đối kiên cố, đóng vai trò như là một rào cản ở rìa một bức tường dưới một mái nhà hoặc… |
Quý là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là Nhâm và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên… |
Nam nói về 'bị can đột tử'”. Dân Trí. 3 tháng 11 năm 2022. ^ “Báo chí VN đồng loạt gỡ tin về cái chết của Nguyễn Phương Hồng - bị can vụ Vạn Thịnh Phát”… |
Lương Văn Can (Tiếng Trung: 梁文玕; 1854 - 1927), hay Lương Ngọc Can, tự Hiếu Liêm và Ôn Như (溫如), hiệu Sơn Lão (山老); là một nhà cách mạng Việt Nam, và là một… |
Pháp thu hồi Liên bang Đông Dương. Kết thúc Thế chiến II, Việt Nam chịu sự can thiệp trên danh nghĩa giải giáp quân đội Nhật của các nước Đồng Minh bao… |
ra lệnh dời đô về Bành Thành, một người văn sỹ là Hàn Sinh hết sức khuyên can, Vũ tức giận sai Hàn Tín đem Hàn Sinh bỏ vạc dầu. Hàn Sinh ra đến trước vạc… |
Ngày 29 tháng 3 năm 1973, quân nhân Mỹ cuối cùng rời Việt Nam, chấm dứt mọi can thiệp quân sự trực tiếp của Hoa Kỳ đối với vấn đề Việt Nam, Hoa Kỳ sẽ chỉ… |
Bạo lực học đường (đề mục Ngăn chặn và can thiệp) rằng những chiến lược can thiệp đó có hiệu quả rất nhỏ với thái độ ứng xử của trẻ em trong ngắn hạn và dài hạn. Chương trình can thiệp tại gia đình của… |
Can Tương (Tiếng Trung: 干將; pinyin: Gān Jiàng) và Mạc Tà (Tiếng Trung: 莫邪; pinyin: Mò Yé) là tên của hai vợ chồng thợ rèn kiếm Trung Quốc cuối thời Xuân Thu… |