Kết quả tìm kiếm Calmodulin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Calmodulin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
methyl-, dimethyl-, và trimethyllysine, trong đó chất thứ ba được tạo nên ở calmodulin, ngoài ra còn có sự acetyl hóa và ubiquitin hóa. Collagen chứa hydroxylysine… |
Chất ức chế 1 đối với protein kinase II phụ thuộc calci/calmodulin (tiếng Anh: Calcium/calmodulin dependent protein kinase II inhibitor 1) là protein ở… |
Calcineurin (CaN) là một calci và calmodulin phụ thuộc serine/threonine protein phosphatase (còn được gọi là protein phosphatase 3, và calci phụ thuộc… |
có liên quan đến quá trình phosphoryl hóa DAT thông qua con đường Ca2+/calmodulin-dependent protein kinase (CAMK), làm thất thoát dopamin ra ngoài. TAAR1… |
phá trong phòng khám. ^ Mannhold R (tháng 12 năm 1988). “Inhibition of calmodulin dependent c-AMP-phosphodiesterase by moxaverine and papaverine”. Arzneimittelforschung… |
dùng như methylcellulose do tính chất hấp thu của chúng. Chất ức chế calmodulin là zaldarid có hiệu quả làm giảm triệu chứng tiêu chảy. Tiêu chảy mãn… |
of catalytic fragments of phosphorylase kinase gamma subunit missing a calmodulin-binding domain”. J. Biol. Chem. 265 (20): 11740–5. PMID 2365696. Derikx… |
các thành phần tín hiệu nhạy cảm với Ca, chẳng hạn như kinase phụ thuộc calmodulin, calcineurin phosphatase, và yếu tố phiên mã NF-AT. Nó chủ yếu điều chỉnh… |
có liên quan đến quá trình phosphoryl hóa DAT thông qua con đường Ca2+/calmodulin-dependent protein kinase (CAMK), làm thất thoát dopamin ra ngoài. Thông… |
1.8 1.1 Có (VD: DNA và amino acid) 15 20 Calci 0.014 1.0 0.22 Có (VD: Calmodulin và Hydroxylapatite ở xương) 2 15 Phosphor 0.011 0.78 0.22 Có (VD: DNA… |
ấn đặc biệt là chính trong thời gian này, ông đã phát hiện ra phân tử Calmodulin chứa ion calci đọng lại trên màng tế bào ung thư L-1210. Khi công bố phát… |
tiềm năng bắn và đau cảm giác. Melittin ức chế protein kinase C, Ca2 +/calmodulin phụ thuộc vào protein kinase II, myosin ánh sáng chuỗi kinase, và Na+/K+… |
structural constituent of muscle • ATP binding • protein kinase binding • calmodulin binding Thành phần tế bào • tế bào chất • cytosol • Băng tần I • striated… |
ion Ca2+ tự do, trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua trung gian protein calmodulin, những ion này tiếp tục tác động lên sự chuyển vận auxin và phát xuất… |
1999). “Ca2+-induced inhibition of the cardiac Ca2+ channel depends on calmodulin”. PNAS. 96 (5): 2435–2438. doi:10.1073/pnas.96.5.2435. PMC 26802. PMID 10051660… |
do ion Ca2+ xâm nhập vào tế bào trực tiếp hoặc thông qua sự hoạt hóa calmodulin dẫn đến đóng các kênh ion và ngoài ra còn giải đáp ứng GPCR. Phản ứng… |
PMC 6080888. PMID 30037851. ^ Yamauchi, Takashi (2005). “Neuronal Ca2+/Calmodulin-Dependent Protein Kinase II—Discovery, Progress in a Quarter of a Century… |
PMC 2112874. PMID 7202010. ^ Keller TC 3rd, Mooseker MS (1982). “Ca++-calmodulin-dependent phosphorylation of myosin, and its role in brush border contraction… |
(tháng 8 năm 1990). “Quantitative structure-activity relationships for calmodulin inhibitors”. Chemical & Pharmaceutical Bulletin. 38 (8): 2184–9. doi:10… |