Kết quả tìm kiếm Calcit Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Calcit” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Calcit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcite /kalsit/), còn được viết là can-xít, là khoáng vật carbonat và là dạng bền nhất của Calci carbonat (CaCO3).… |
chất từ đá vôi có cấu tạo không phân phiến. Thành phần chủ yếu của nó là calcit (dạng kết tinh của cacbonat calci, CaCO3). Nó thường được sử dụng để tạc… |
của khoáng vật calcit (tới 99 %). Nó tạo thành dưới các điều kiện hải dương tương đối sâu từ sự tích lũy dần dần của các phiến calcit nhỏ (các gai vôi)… |
loại một loại đá trầm tích, về thành phần hóa học chủ yếu là khoáng vật calcit và aragonit (các dạng kết tinh khác nhau của calci cacbonat CaCO3). Đá vôi… |
phía sau một vòng mỏng nhất chứa calcit. Mỗi giọt tiếp theođược hình thành và rơi xuống đều ngưng tụ một vòng calcit khác. Cuối cùng, các vòng này tạo… |
vật calcit là hai dạng phổ biến nhất, có nguồn gốc tự nhiên của cacbonat calci, CaCO3. Mạng tinh thể của aragonit khác với mạng tinh thể của calcit, kết… |
Biển calcit là biển có calcit chứa ít magnesi là kết tủa calci cacbonat vô cơ chính. Biển aragonit thay vào đó có aragonit và calcit giàu magnesi là kết… |
chứa calcit giàu magiê và một số chứa hai khoáng chất(calcit và aragonit). Ooid cổ có thể là dạng calcit, hoặc là nguyên được kết tủa như calcit (như… |
(CaSO4·2H2O), bởi quá trình hấp thụ nước. Anhydride thường có mặt với calcit, halit, và lưu huỳnh cũng như là galen, chalcopyrit, molybdenit và pyrit… |
cacbonat hữu cơ chính là calcit ít magnesi. Thời kỳ đầu Đại Cổ sinh và giữa đến cuối Đại Trung sinh đại dương là chủ yếu là biển calcit, trong khi giữa Đại… |
điểm), và lớp cặn calci xuất hiện khi dòng chảy của nước giàu calcit bị cản trở và calcit lắng xuống theo dòng chảy. Helictit là sự hình thành có dạng… |
dụng trong bảng phân loại Folk để mô tả đá cacbonat giàu calcit hạt mịn. Đá cacbonat chứa calcit hạt mịn cùng với các allochem được gọi là intramicrit,… |
(Zn5(CO3)2(OH)6). Kẽm carbonat có cấu trúc tương tự như calci carbonat (calcit). Kẽm là bát diện và mỗi carbonat được liên kết với sáu trung tâm Zn sao… |
vesuvianit, diopside, tremolit, epidot, plagioclase feldspar, pyroxen và calcit. Tên của khoáng vật này được đặt theo tên nhà hóa học và khoáng vật học… |
cerussit và các khoáng vật đồng hành khác như bạc tự nhiên, bismoclit, calcit và limonit. Iodargyrit được tìm thấy lần đầu tiên năm 1859 trong "mỏ Albarradón"… |
tổng hợp trong điều kiện nhiệt độ và áp suất thấp. Quá trình dolomit hóa calcit cũng xảy ra ở một độ sâu nhất định ở các đảo san hô nơi mà nước chưa bão… |
felspat, amphibol, mica, pyroxen, olivin. Các khoáng vật cacbonat bao gồm calcit (tìm thấy trong đá vôi), aragonit và dolomit. Thổ quyển là lớp ngoài cùng… |
đá vôi là một dạng đá trầm tích bao gồm gần như toàn bộ là khoáng vật calcit. Các loại đá khác có thể bao gồm nhiều khoáng vật và các loại khoáng vật… |
afwillite, oyelit và calcit là tất cả các khoáng chất hình thành trong các lớp trong các tĩnh mạch spurrit. Có vẻ như afwillit, cũng như calcit, hình thành từ… |
vách đáy được tạo thành từ một dạng khoáng hóa của cacbonat calci gọi là calcit. San hô bốn tia trở thành nhóm thống lĩnh vào giữa kỷ Silur, và bị tuyệt… |