Kết quả tìm kiếm Caesi 133 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Caesi+133", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vị bền là caesi-133. Caesi được khai thác trong mỏ chủ yếu từ khoáng chất pollucit, trong khi các đồng vị phóng xạ khác, đặc biệt là caesi-137 - một sản… |
gian 9192631770 lần chuyển đổi giữa các mức năng lượng của nguyên tử caesi 133. Thời gian Nguyên tử do được đo bằng dao động của các sóng điện từ nên… |
\vartriangle v_{\text{Cs}}} là tần số bức xạ điện từ phát ra bởi nguyên tử caesi-133 cô lập, khi nó chuyển đổi giữa hai trạng thái cơ bản siêu tinh tế. mét… |
và tần số chuyển siêu tinh tế của trạng thái cơ bản của một nguyên tử caesi-133 ΔνCs." Điều này nghĩa là giá trị của một kilogram, chứ không phải giá… |
số ứng với tách vạch siêu tinh tế của nguyên tử caesi-133 △v(133Cs)hfs{\displaystyle \triangle v(^{133}Cs)_{hfs}} chính xác bằng 9192631770 hertz (Hz)… |
lithi nhưng cao hơn so với các kim loại kiềm nặng hơn, như kali, rubidi và caesi. Các tính chất này thay đổi rõ rệt khi tăng áp suất: ở 1,5 Mbar, màu sắc… |
hoặc caesi và do đó có thể tác động rất mạnh đối với nước và không khí, tuy hiện tượng tương đối có thể làm cho nó tác động yếu hơn franci và caesi). Một… |
nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là 32 pm, trong khi nguyên tử lớn nhất là caesi với bán kính 225 pm. Khi chịu tác động của trường ngoài, như điện trường… |
35 (11): 3107–12. doi:10.1021/ic960014z. ^ Tl(−1) has been observed in caesi thallide (CsTl); see King, R. B.; Schleyer, R. (2004). “Theory and concepts… |
Teluri Te 128 II, IV, VII 53 Iod I 127 I, III, V, VII 54 Xenon Xe 131 55 Caesi Cs 133 I 56 Bari Ba 137 II 57 Lanthan La 139 III 58 Ceri Ce 140 III, IV 59 Praseodymi… |
biết với số khối từ 114 đến 153. Đồng vị phóng xạ tổng hợp bền nhất là bari-133 với chu kỳ bán rã khoảng 10,51 năm. Năm đồng vị khác có chu kỳ bán rã dài… |
Đồng phân Hoạt tính Thời gian bán hủy Kiểu phát xạ Năng lượng (keV) Caesi-137 3256 TBq/kg (88 Ci/g) 30.1 years Gamma & beta G: 32, 661.6 B: 511.6, 1173… |
và titani sulfide đều không tan. ^ Ví dụ, hydroxide của kali, rubidi và caesi có độ tan vượt mức 100 gam trên 100 gam nước trong khi hydroxide của nhôm… |
Kr ↑ Xe ↓ Rn Iod ← Xenon → Caesi… |