Kết quả tìm kiếm Cabo Verde thuộc Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cabo+Verde+thuộc+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guiné-Bissau, Cabo Verde và São Tomé và Príncipe, và là ngôn ngữ đồng… |
Cabo Verde (tiếng Bồ Đào Nha: Cabo Verde (/ˌkɑːboʊ ˈvɜːrdeɪ/ ), phát âm [ˈkabu ˈveɾdɨ], phiên âm: "Ca-bô Ve-đê" hay "Cáp-ve", nghĩa là "Mũi Xanh"), tên… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
tranh thuộc địa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Guerra Colonial Portuguesa) đề cập đến cuộc chiến giữa Cộng hòa thứ hai của Bồ Đào Nha và các thuộc địa,… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cộng đồng cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman… |
Carlina Pereira (thể loại Nữ chính khách Cabo Verde) động, chính trị gia Cabo Verde, và là nhân vật nổi bật trong phong trào giải phóng đất nước khi Cabo Verde là thuộc địa Bồ Đào Nha. Sau khi giành được… |
tự Latinh với ký tự Devanagari. Danh sách tiền tệ ^ (tiếng Bồ Đào Nha) Banco de Cabo Verde. "Moedas." Accessed 25 Feb 2011. ^ Centrale Bank van Aruba… |
Jorge Carlos Fonseca (thể loại Sơ khai Cape Verde) tiếng Bồ Đào Nha: [ˈʒɔɾʒɨ ˈkaɾluʒ dɨ alˈmejdɐ fõˈsekɐ]; sinh ngày 20 tháng 10 năm 1950) là chính trị gia, luật sư, và giáo sư đại học Cape Verde, đảm nhận… |
tháng 7 năm 1996 bởi bảy quốc gia: Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Mozambique, Bồ Đào Nha và São Tomé và Príncipe. Năm 2002, sau khi giành được… |
Niger-Congo; có thể tìm thấy ở các quốc gia có tiếng Bồ Đào Nha khác giống như Bồ Đào Nha, như Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, São Tomé và Príncipe, Angola hoặc… |
Freguesia (đổi hướng từ Xã (Bồ Đào Nha)) là thuộc địa của Bồ Đào Nha, từ Freguesia cũng được dùng như là một đơn vị hành chính như tại Cabo Verde. Cho đến cuộc cách mạng tự do ở Bồ Đào Nha năm… |
Mới (tiếng Bồ Đào Nha: Estado Novo, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [(ɨ)ʃˈtadu, -ðu ˈnovu]) là chế độ chính trị theo chủ nghĩa xã đoàn của Bồ Đào Nha từ năm 1933… |
Guiné-Bissau (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Bồ Đào Nha) Người Bồ Đào Nha duy trì nền thuộc địa đến thập niên 1950 thì phong trào kháng chiến vũ trang do "Đảng châu Phi vì Độc lập Guiné và Cabo Verde" (Partido… |
Renato Sanches (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) ngày 18 tháng 8 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho câu lạc bộ Roma tại Serie A theo dạng cho mượn từ câu… |
quốc gia Cabo Verde (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Cabo-Verdiana de futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Cabo Verde do Liên đoàn bóng đá Cabo Verde quản lý… |
São Tomé và Príncipe (thể loại Cựu thuộc địa của Bồ Đào Nha) Príncipe chính thức trở thành thuộc địa của Bồ Đào Nha. Nhân dân liên tiếp nổi dậy chống lại ách thống trị của thực dân Bồ Đào Nha. Sau chiến tranh thế giới… |
Cabo Verde (hay Cáp-ve) đã liên tục gửi các vận động viên đến Thế vận hội Mùa hè kể từ năm 1996, và chưa từng giành được tấm huy chương nào. Cabo Verde… |
Cameroon Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hoà Congo Cabo Verde Tây Sahara (Morocco tuyên bố chủ quyền) Tây Ban Nha (quần đảo Canary) Gabon Ghana Guinée Gambia… |