Kết quả tìm kiếm C. C. Bergius Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "C.+C.+Bergius", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 3: Colin Pittendrigh, nhà sinh vật học Mỹ (s. 1918) 23 tháng 3: C. C. Bergius, nhà văn Đức (s. 1910) 26 tháng 3: Käte Strobel, nữ chính khách Đức… |
officinarum và tên gọi tại Ấn Độ là "damogcansi". Năm 1778, Peter Jonas Bergius đặt loài này trong chi Amomum với mô tả như sau: "Amomum scapo nudo, spica… |
Cyclopia galioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Bergius) DC. miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Cyclopia galioides”… |
Coluteastrum capense là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Bergius) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. ^ The Plant List (2010). “Coluteastrum… |
bulbosa là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được (L.) P.J.Bergius mô tả khoa học đầu tiên năm 1767. ^ The Plant List (2010). “Cyphia bulbosa”… |
cymosa là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được P.J.Bergius miêu tả khoa học đầu tiên năm 1767. ^ The Plant List (2010). “Crassula… |
glomerata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được P.J.Bergius miêu tả khoa học đầu tiên năm 1767. ^ The Plant List (2010). “Crassula… |
compressum là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được P.J.Bergius mô tả khoa học đầu tiên năm 1767. ^ The Plant List (2010). “Colpoon compressum”… |
emirnensis (Tul.) Pillans Phylica ericoides L. Phylica eriophoros P.J.Bergius Phylica excelsa J.C.Wendl. Phylica floccosa Pillans Phylica floribunda Pillans Phylica… |
Danh sách nhà hoá học Đức (đề mục C) Behrens Gottfried Christoph Beireis Johann Benckiser Otto Berg Friedrich Bergius Alfred Bertheim Basilius Besler Heinrich Biltz Wilhelm Biltz Otto Saly… |
Danh sách loài thuộc chi Đại kích (đề mục C) 1992 Euphorbia gemmea P.R.O.Bally & S.Carter 1982 Euphorbia genistoides Bergius 1767 Euphorbia genoudiana Ursch & Leandri 1955 Euphorbia gentilis N.E.Br… |
Danh sách nhà phát minh (đề mục C) trên người đầu tiên và những cải tiến của nó Friedrich Bergius (1884–1949), Đức – phương pháp Bergius (tổng hợp dầu từ than) Emile Berliner (1851–1929), Đức… |
than được hydro hóa hoặc cacbon hóa. Quá trình hydro hóa là quá trình Bergius, các quy trình SRC-I và SRC-II (Dùng dung môi để tinh chế than), quá trình… |
là Thalassa (nghĩa là "biển") còn bergii là để tưởng nhớ Karl Heinrich Bergius (một nhà sinh vật học và dược sĩ người Phổ), người đã thu thập mẫu vật… |
Curtis's Botanical Magazine Disa uniflora has been named by Peter Jonas Bergius in 1767 The column of the flower corresponds to the fusion of both male… |
sát ông hồi đầu năm này, nên không trao giải (cho ai nữa) để vinh danh ông. C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên… |
tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007. ^ Inventing Email ^ a b c d e f g h i http://www.yan.vn/nhung-phat-minh-cong-nghe-quan-trong-nhat-the-ki-21-49127… |
cassioides Willd. Caesalpinia caudata (Gray) Fisher Caesalpinia ciliata Bergius ex. Wikstr. Caesalpinia conzattii (Rose) Standl. Caesalpinia coriaria (Jacq… |
Arctotheca marginata Beyers — Northern Cape Arctotheca populifolia (P.J.Bergius) Norl. — Cape Provinces, KwaZulu-Natal, Mozambique Arctotheca prostrata… |
hirsuta Spruce ex Benth. Strychnos icaja Baill. Strychnos ignatii P.J. Bergius - Mã tiền lông, Đậu gió, Dây gió Strychnos innocua Delile Strychnos javariensis… |