Kết quả tìm kiếm Cửa Hàn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cửa+Hàn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sông Hàn (chữ Nôm: 滝瀚), còn gọi là Hàn giang (Tiếng Trung: 瀚江. Chữ Hàn này khác với 'Hàn' Quốc, mà là 'Hàn' trong 'Hàn' Lâm và thêm bộ thủy, thực ra phải… |
tên gọi khác được đặt cho Đà Nẵng là Cửa Hàn (dịch nghĩa "cửa của sông Hàn"). Theo tác giả Võ Văn Dật thì từ Hàn đã được Việt hóa từ cách đọc theo tiếng… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
Sông Thu Bồn (đổi hướng từ Cửa Đại (sông Thu Bồn)) tại cửa Đại, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; một nhánh chảy vào sông Vĩnh Điện để đổ nước vào sông Hàn, Đà Nẵng. Trước khi đổ ra biển tại cửa Đại,… |
vào cửa Hàn có quốc thư xin thông thương nhưng không được tiếp nhận. Từ năm 1855 các nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha nhiều lần có tàu vào cửa Hàn, cửa Thị… |
Bà sáng tác nhiều nhưng đến nay chỉ còn lưu lại 2 bài, đó là bài "Qua cửa Hàn" và bài "Vịnh Ngũ Hành Sơn". ^ Chép theo Quách Tấn, Bước lãng du, tr. 241… |
mẹ ngôi mộ ở nơi đẹp đẽ trên núi cao mà bán cả nhà cửa, xách kiếm đi lang thang ngoài chợ. Thấy Hàn Tín "tuy cao lớn lại thích mang đao kiếm", có gã hàng… |
danh Bộ trưởng Nội vụ năm 1895, đóng một vai trò quan trọng trong việc mở cửa Hàn Quốc. Tuy nhiên, sau khi cải cách Gabo và ám sát Nữ hoàng Min, Park đã… |
thích nhưng không được. Tàu Pháp do Fournier Duplan chỉ huy đang đậu ở Cửa Hàn lên tiếng can thiệp cũng không thành. Dulpan bèn báo tin cho Cécile chỉ… |
Nữ hoàng nước mắt (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)) Nữ hoàng nước mắt (Tiếng Hàn: 눈물의 여왕; Tiếng Anh: Queen of Tears) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc công chiếu năm 2024 do Jang Young-woo và Kim Hee-won đồng… |
(cửa Cấm, cửa Thái Bình), Thừa Thiên Huế (Kinh kỳ có cửa Thuận An), Quảng Nam (Đà Nẵng) (cửa Hàn). Đứng đầu nha Hải phòng là chức quan Hải phòng sứ (tương… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
Ngày 7 tháng 6 năm (1801). Nguyễn Văn Trương hợp binh với chúa Nguyễn tại cửa Hàn (Đà Nẵng). Ngày 9, khoảng 4 giờ quân Nguyễn cả lục quân và thủy quân tiến… |
K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |
Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ (Nhật: 窓際 (まどぎわ)のとっとちゃん, Hepburn: Madogiwa no Totto-chan?) là một tác phẩm văn học do nhà văn Nhật Bản Kuroyanagi Tetsuko… |
Trung. Di tích đường Thiên Lý là tên một con đường cổ, nối hai thành phố cửa ngõ là Tam Điệp với Bỉm Sơn, thuộc quần thể Phòng tuyến Tam Điệp. Với chiều… |
kích Bắc Sơn - sơn mài (Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc năm 1958), Buồm Cửa Hàn, lưới Cửa Hội, Mùa gặt ở Thanh Hóa, Nhà tranh gốc mít (Triển lãm Mỹ thuật toàn… |
Cửa Hàng Tiện Lợi Saet Byul (Cửa Hàng Tiện Lợi Sao Mai) (tiếng Triều Tiên: 편의점 샛별이, tên tiếng Anh: Backstreet Rookie/Convenience Store Saet Byeol), là… |
mặt mũi nào đứng giữa trời đất nữa. Nói đoạn bèn quát bắt thuyền phải vô cửa Hàn (Đà Nẵng), Thành cương quyết không nghe, giành lấy tay lái với đà công… |
3000 quân cùng 50 chiếc thuyền xin được vào Kinh bằng hai cửa Tư Dung và Đà Nẵng (nay là cửa Hàn thuộc Quảng Nam). Dâng sớ xin được làm dân mọn xứ Việt.… |