Kết quả tìm kiếm Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cục+Thống+kê+dân+số+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đây là danh sách các thành phố tại Hoa Kỳ có từ 100 nghìn người trở lên. Theo định nghĩa của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, một khu hợp nhất (incorporated area)… |
Cơ quan Thống kê Dân số Hoa Kỳ là một cơ quan Bộ Thương mại Hoa Kỳ với chức năng được định rõ trong Hiến pháp là phải thống kê dân số ít nhất là một lần… |
Thống kê Dân số Hoa Kỳ (còn được gọi điều tra dân số Hoa Kỳ) là một cuộc điều tra dân số mỗi 10 năm được Hiến pháp Hoa Kỳ chỉ thị. Dân số được tính mỗi… |
cập nhật hoàn toàn bởi Cục Thống Kê Dân số Hoa Kỳ. Bản đồ Quốc gia Hoa Kỳ Lưu trữ 2006-07-20 tại Wayback Machine Mục từ cho Hoa Kỳ trong CIA World Factbook… |
Đông Bắc Hoa Kỳ (tiếng Anh:Northeastern United States) là một vùng của Hoa Kỳ. Theo định nghĩa của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ thì vùng Đông Bắc gồm có… |
báo chí). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 26 tháng 4 năm 2021. ^ “Resident Population Data: Population Change”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 23 tháng… |
tra dân số lần thứ 22 của Hoa Kỳ, được biết đến như điều tra dân số năm 2000 và được tiến hành bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, xác định các cư dân của… |
2010. Điều tra dân số năm 2010 Mẫu điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ Điều tra dân số năm 2010: Thắng và Thua Lưu trữ 2010-12-26… |
tra dân số Hoa Kỳ năm 2030, được gọi là "Điều tra dân số năm 2030", sẽ là cuộc điều tra dân số quốc gia lần thứ 25 của Hoa Kỳ. Ngày điều tra dân số quốc… |
Chiến tranh Da Đỏ (thể loại Sơ khai Hoa Kỳ) Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ (tháng 3 năm 2011). “Overview of Race and Hispanic Origin: 2010” (PDF). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012. ^ Cục Thống kê Canada… |
tăng lên 19%, và thế hệ thứ ba vẫn còn là con số nhỏ ở 4%. Theo ước tính của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, đến năm 2019 tỷ lệ người gốc Việt sinh ra ở nước… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
Dent, Ohio (thể loại Nơi ấn định cho điều tra dân số ở quận Hamilton, Ohio) Theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, nơi này có tổng diện tích là 15,6 km² (6,0 sq mi). Mặt đất chiếm tất cả diện tích. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000… |
Blue Ash, Ohio (thể loại Bài địa danh Hoa Kỳ dùng mẫu) phố ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000, thành phố có dân số 12.513. Thành phố này được… |
Galesburg, Kansas (đề mục Dân số) Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 126 người. Dân số các năm: Năm 2000: 150 người Năm 2010: 126 người ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê… |
Thành phố Salt Lake (thể loại Sơ khai Hoa Kỳ) tiểu bang Utah, Hoa Kỳ. Dân số của thành phố là 181.743 (năm 2000) và 178.097 năm 2005 theo thống kê của Tổng cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. Mới đầu có tên… |
Hebron, Texas (đề mục Dân số) 874 người. Dân số năm 2010: 415 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. American Finder… |
ấn định cho điều tra dân số đông dân nhất trong tiểu bang tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2008 như được Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ ước tính ^ See the Fourteenth… |
Queen City, Texas (đề mục Dân số) là mặt nước. Dân số năm 2000: 1613 người. Dân số năm 2010: 1476 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15… |
Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012. ^ “U.S. Gazetteer: 2000 and 1990” (bằng tiếng Anh). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. 2000… |