Kết quả tìm kiếm Cắt nối RNA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cắt+nối+RNA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(rRNA), 5S rRNA, RNA vận chuyển (tRNA), microRNA (miRNA), RNA can thiệp nhỏ (small interfering RNA, siRNA), RNA neucleolar nhỏ (small nucleolar RNA, snoRNAs)… |
Cắt nối RNA là quá trình loại bỏ các chuỗi không mã hoá (intrôn) ở mRNA sơ khai và nối các chuỗi mã hóa (êxôn) lại với nhau để tạo nên mRNA trưởng thành… |
Thể cắt nối (spliceosome) là phức hợp nuclêôprôtêin chịu trách nhiệm chủ yếu trong việc cắt bỏ các đoạn intrôn ra khỏi mRNA sơ khai và ghép nối các đoạn… |
hoá (polyadenylation). Giai đoạn cắt - nối RNA sơ khai, trong tiếng Anh gọi là RNA splicing (xem trang cắt nối RNA). Bởi vì DNA của sinh vật nhân thực… |
ARN trưởng thành (thể loại RNA) là cắt nối RNA, và sau khi qua công đoạn "chế biến" này, thì mRNA sơ khai biến thành mRNA trưởng thành, làm khuôn cho dịch mã. Phiên mã Cắt nối RNA Intron… |
Chỉnh sửa ARN (thể loại Cắt nối RNA) tuy nhiên dễ nhầm với xử lý RNA và cắt nối RNA. Nhờ quá trình chỉnh sửa này, mà từ một gen duy nhất, có thể tạo ra nhiều RNA khác nhau, từ đó dịch mã thành… |
Outron (thể loại Cắt nối RNA) trang "Xử lý RNA". Sự cắt rồi ghép nối này gọi là RNA splicing (cắt nối RNA). Trong di truyền phân tử phân biệt hai phương thức cắt nối (splicing) là… |
do cắt các liên kết hydro. DNA polymeraza: DNA polymeraza I: cắt RNA mồi, tổng hợp mạch polinucleotide mới. DNA polymeraza II: sửa sai sau khi nối các… |
dịch là phiên mã. Vì có nhiều loại RNA khác nhau (như mRNA, tRNA, rRNA, snRNA, tmRNA v.v), nhưng chỉ có mRNA (RNA thông tin) là bản phiên mã dùng làm… |
Exon (thể loại Cắt nối RNA) phân mảnh (interrupted gene). Intron (intron). mRNA (mRNA). Outron Vùng không dịch mã (UTR) Cắt nối RNA "Định nghĩa và vai trò exon" ở https://www.ncbi… |
chuyển thường được thực hiện bởi một phức hợp gọi là thể cắt nối (spliceosome), nhưng các phân tử RNA cũng có khả năng làm chất xúc tác cho chính quá trình… |
Danh sách ARN (thể loại RNA) hợp prôtêin. Phân tử snRNA là thành phần của thể cắt nối (spliceosome) tham gia quá trình xử lý mRNA sơ khai (pre-mRNA) thành mRNA trưởng thành ở tế bào… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) điều hòa cắt-nối có chọn lọc (alternative splicing) và các trình tự mã hóa tách thành những đoạn ngắn trên bộ gene mà các mRNA được ghép nối bằng quá… |
Biểu hiện gen (đề mục Xử lý RNA) gọi là cắt nối RNA (RNA splicing), được thực hiện sau phiên mã nhờ phức hợp lớn gồm các snRNP (small nuclear ribonucleoprotein) gọi là thể cắt nối (spliceosome)… |
học quan trọng như nhân đôi DNA, biểu hiện gen và biến đổi RNA (như cắt nối RNA). Enzym telômeraza bản chất là RNP. Hiện đã có tới khoảng 2000 loại RNP… |
ribonucleic acid hay RNA ribosome, (rRNA hoặc rARN), là một loại RNA chứa nhiều nhất trong tế bào, cũng là một loại RNA có khối lượng phân tử… |
Những DNAzyme tham gia xúc tác các phản ứng hóa học bao gồm phân cắt RNA-DNA, kết nối RNA-DNA, sự phosphoryl hóa - phản phosphoryl hóa các amino acid, hình… |
nhiều RNA nhỏ của vi khuẩn. Sử dụng sRNA-Seq và ứng viên sRNA ứng cử viên phía Bắc đã được xác định và đặc trưng là IGR-sRNA (vùng intragenic), AS-sRNA (được… |
phản ứng hóa sinh. Các chất xúc tác sinh học khác được cấu thành từ phân tử RNA được gọi là ribozym. Sự chọn lọc của enzym đến từ cấu trúc bậc 3 của nó.… |
Phiên mã nhân thực (đề mục Chế biến RNA) mã), nên quá trình chế biến mRNA sơ khai còn cần cắt bỏ các đoạn không mã (intrôn) rồi phân giải chúng, đồng thời ghép nối các đoạn có mã (êxôn) lại thành… |