Kết quả tìm kiếm Cận động vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cận+động+vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cù Huy Cận (31 tháng 5 năm 1919 – 19 tháng 2 năm 2005), bút danh và hoạt động nghệ thuật là Huy Cận, là một chính khách, từng giữ nhiều chức vụ lãnh đạo… |
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những… |
biến để chỉ một nhóm cận ngành, cơ thể hình trụ, thường có nhiều tua miệng và là động vật đa bào bậc thấp bao gồm hai ngành động vật theo quan điểm của… |
Bò sát theo như định nghĩa ở phần trên là một nhóm cận ngành, do nó đã loại ra cả chim và động vật có vú, mặc dù cả hai lớp này cũng đều phát triển và… |
Hệ động vật của châu Phi theo nghĩa rộng là tất cả các loài động vật sống ở châu Phi và các vùng biển và hải đảo xung quanh. Hệ động vật châu Phi đặc… |
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibian) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại đều là phân nhánh Lissamphibia… |
Động vật không xương sống (Invertebrata) là một cận ngành của giới động vật không sở hữu hoặc không phát triển về cột sống và ngay tên gọi đã phản ánh… |
Hệ động vật Việt Nam Bò sát và lưỡng cư Các loài bướm Hệ động vật ở Việt Nam là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam… |
phân loại sinh học, Phân loại giới Động vật cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa… |
Phúc lợi động vật hay quyền lợi động vật (tiếng Anh: Animal welfare) theo nghĩa chung nhất là một thuật ngữ đảm bảo trạng thái tốt (well-being) về thể… |
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân… |
Lớp Thú (đổi hướng từ Động vật có vú) (từ tiếng Latinh mamma, "vú"), còn được gọi là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim… |
hoặc như vật cưng. Các cách tiếp cận khác nhau đối với các luật liên quan đến hành động tàn ác, tàn nhẫn của thú vật diễn ra ở các hệ thống pháp lý khác… |
quy định con đường tiếp cận đối với các nguồn lợi, sự thành công trong tồn tại và sinh sản. Điểm chung của các loài động vật sống theo bầy đàn, từ chim… |
cá thể động vật hoặc một bầy, đàn và được con vật hoặc bầy đàn đó đặc biệt bảo vệ chống lại kẻ xâm nhập một cách quyết liệt. Lãnh thổ động vật là nơi… |
Cận thị là một tật của khúc xạ ở mắt. Người bị cận thị sẽ gặp khó khăn trong việc nhìn và ghi nhận các chi tiết hình ảnh ở xa, phải cố gắng điều tiết để… |
buôn bán động vật Buôn bán động vật hoang dã trái phép hay buôn lậu động vật hoang dã hoặc còn gọi là nạn buôn bán động vật là các hoạt động có liên quan… |
thức ăn hơn. Moóc là loài vật ăn tạp với khoảng 60 loại khác nhau bao gồm tôm, cua, giun ống, san hô mềm, hải sâm, động vật thân mềm và nhiều loại khác… |
Thiên nhiên châu Nam Cực (đổi hướng từ Hệ động thực vật Nam Cực) ĐLCNC. Hoạt động của con người, nhất là đánh bắt cá voi-hải cẩu, đã đem đến nhiều loài du nhập, một số thích ứng khá tốt với môi trường cận cực. Một số… |
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống… |