Kết quả tìm kiếm Cảnh sát quốc gia (Pháp) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cảnh+sát+quốc+gia+(Pháp)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Học viện, Đại học trọng điểm Quốc Gia. Viết tắt: HVCSND/VPPA. Tiền thân của Học viện Cảnh sát nhân dân là khoa Cảnh sát của trường Công an Trung ương… |
nhiệm vụ cụ thể phổ biến của cảnh sát thường là phòng chống tội phạm trong phạm vi toàn Quốc và xử lý các vi phạm pháp luật khác như: vi phạm luật giao… |
Cảnh sát biển Việt Nam tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam, điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Cảnh sát biển… |
Cảnh sát Quốc gia Pháp hay Công an Quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Police nationale, trước đây gọi là Sûreté nationale), gọi tắt là Công an Pháp, là một trong… |
Nationale de la République du Vietnam / PNRVN) hay Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa (gọi tắt: Cảnh sát Quốc gia / CSQG) là Lực lượng Bảo an Bán Quân sự của… |
Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (K02) trực thuộc Bộ Công an Việt Nam là cơ quan thực hiện biện pháp vũ trang bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an… |
Cảnh sát đặc nhiệm hay cảnh sát hình sự đặc nhiệm là một lực lượng cảnh sát đặc biệt hoặc một bộ phận trong lực lượng cảnh sát thực thi những nhiệm vụ… |
quan Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 경찰청, Tiếng Anh: Korean National Police Agency (KNPA)), hay còn gọi là Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc (Tiếng… |
Lực lượng Cảnh sát Hong Kong (HKPF; tiếng Trung: 香港警務處, Hương Cảng cảnh vụ xứ) là cơ quan điều tra, thực thi pháp luật, và là hàng ngũ kỷ luật lớn nhất… |
Cảnh sát Quốc gia Campuchia hay Công an Quốc gia Campuchia (tiếng Anh: Cambodian National Police), gọi tắt là Công an Campuchia, là lực lượng cảnh sát… |
tắt: POLRI) gọi tắt là Công an Indonesia, là lực lượng cảnh sát và thực thi pháp luật quốc gia của Cộng hòa Indonesia. Được thành lập vào ngày 1 tháng… |
Cảnh sát Tư pháp Hoa Kỳ (nguyên bản: United States Marshal Service) (USMS) là một lực lượng thực thi pháp luật liên bang của Hoa Kỳ trực thuộc Bộ Tư pháp… |
34/LCT công bố Pháp lệnh quy định nhiệm vụ, quyền hạn của lực lượng Cảnh sát nhân dân và Pháp lệnh quy định cấp bậc sĩ quan, hạ sĩ quan Cảnh sát nhân dân.… |
Cảnh sát Quốc gia Philippines hay Công an Quốc gia Philippines (tiếng Filipino: Pambansang Pulisya ng Pilipinas, tiếng Anh: Philippine National Police… |
Interpol (đổi hướng từ Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế) Interpol là tên gọi chính thức của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), là một tổ chức liên chính… |
quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an chỉ đạo, hướng dẫn lực lượng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội trong cả nước tiến hành các biện pháp nghiệp… |
(Phòng 3) Phòng Hướng dẫn Cảnh sát khu vực, Cảnh sát trật tự, Cảnh sát phản ứng nhanh (Phòng 4) Trung tâm Dữ liệu quốc gia về dân cư Anh hùng lực lượng… |
Cơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an là một đơn vị điều tra thuộc Bộ Công an Việt Nam. Cơ quan này có nhiệm vụ điều tra các vụ án hình sự nghiêm trọng… |
Cảnh sát mật (hoặc cảnh sát chính trị) đề cập đến các cơ quan tình báo, an ninh hoặc cảnh sát tham gia vào các hoạt động bí mật chống lại các đối thủ chính… |
Cấp bậc Cảnh sát Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国人民警察警衔, Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Nhân dân Cảnh sát Cảnh hàm) là hệ thống cấp bậc dân… |