Kết quả tìm kiếm Cải tiến Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cải+tiến", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
42 bom 750 lb. Các cải tiến của kế hoạch Belly đã tạo ra tải trọng bom lên đến 27.215 kg (60.000 lb) với 108 quả. Sau khi cải tiến, B-52D có thể chở nhiều… |
Hệ thống canh tác lúa cải tiến (System of Rice Intensification - SRI), tên gọi đầy đủ là hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa, là phương pháp… |
Bể tự hoại cải tiến với vách ngăn mỏng dòng hướng lên (Baffled septic tank - Bast) là loại bể tự hoại cải tiến nhằm tăng cường khả năng tiếp xúc giữa… |
Cải lương (Chữ Nho: 改良) là một loại hình kịch hát có nguồn gốc từ Nam Bộ, hình thành trên cơ sở dòng nhạc Đờn ca tài tử và dân ca miền đồng bằng sông… |
Sự cải tiến tập trung trong Lý thuyết Ràng buộc là một tập hợp các hoạt động nhằm nâng cao hiệu suất của bất kỳ hệ thống nào, đặc biệt là một hệ thống… |
trong cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với công nghiệp đã chú ý hơn tới các hình thức thích hợp; trong cải tiến quản lý công nghiệp đã có những cải tiến theo… |
hoàn toàn không có gờ móc, hết sức tiên tiến lúc đó và thuận lợi sau này. Năm 1898, hình thành Mauser báng cải tiến ngắn Model 98k (k=kurz ngắn). Phiên bản… |
điện báo kép có khả năng cùng một lúc phát đi hai tin. Ít lâu sau, ông cải tiến thành máy tải ba, tải tư rồi đa tải. Tải tư được bán cho Western Union… |
Thang độ Fujita cải tiến (tiếng Anh: Enhanced Fujita Scale, ký hiệu EF) đánh giá sức mạnh của lốc xoáy tại Hoa Kỳ theo độ hủy diệt mà lốc xoáy gây nên… |
được sản xuất và cải tiến, và sau khi được sửa chữa, nó được đổi tên thành T-55. T-55 ra mắt vào năm 1958 và có đầy đủ mọi sự cải tiến của series T-54… |
(改善) (Hán-Việt: cải thiện) là một thuật ngữ trong tiếng Nhật, có ý nghĩa là "sự cải tiến liên tục". Trong kinh doanh, kaizen được hiểu là những hoạt động cải tiến liên… |
Chữ Quốc ngữ (thể loại Bảng chữ cái Latinh cải biến) ngữ được tạo ra bởi các tu sĩ Dòng Tên Bồ Đào Nha, Ý và Pháp, bằng việc cải tiến bảng chữ cái Latinh và ghép âm dựa theo quy tắc chính tả của văn tự tiếng… |
được cải tiến bằng nhiều cách, như thay đổi các thông số (hoặc là lập chương trình độ lợi trong nhiều trường hợp sử dụng khác nhau hoặc cải tiến thích… |
những thành tựu lớn từ lần thứ 3 để lại, được hình thành trên nền tảng cải tiến của cuộc cách mạng số, với những công nghệ mới như in 3D, robot, trí tuệ… |
của đội bóng trong 4 năm gần nhất, hiện tại hệ thống xếp hạng đã được cải tiến. Phiên bản hiện tại của hệ thống được sử dụng lần đầu tiên vào ngày 16… |
trình PDCA (Lập kế hoạch – Thực hiện – Kiểm tra – Cải tiến) là chu trình cải tiến liên tục được Tiến sĩ Deming giới thiệu cho người Nhật trong những năm… |
đó, kiểu cải tiến của AK-47 là АKM ra đời vào năm 1959 và được sử dụng rộng rãi vào năm 1961. Năm 1974, kiểu AK-74 ra đời với nhiều cải tiến, đặc biệt… |
về cải tiến mã nguồn (refactoring) trong lập trình là làm hoàn thiện hơn thiết kế mã nguồn phần mềm đã có sẵn nhằm nhiều mục đích. Refactoring là cải tiến… |
trị mới được tạo ra cho khách hàng dưới dạng dịch vụ mới hoặc dịch vụ cải tiến với việc khai thác các mô hình kinh doanh đột phá mới. Tính module và khả… |
Khi lần đầu tiên ra mắt, ô tô được hoan nghênh như một (phương tiện) cải tiến về môi trường so với ngựa. Trước khi nó ra mắt ở thành phố New York; hơn… |