Kết quả tìm kiếm Cải cách giải phóng năm 1861 tại Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cải+cách+giải+phóng+năm+1861+tại+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cải cách nông nô 1861 (tiếng Nga: Крестьянская реформа 1861 года, chuyển tự Krestyanskaya reforma 1861 goda) là bước đầu tiên và quan trọng nhất của những… |
áp lực đó bằng sự kết hợp giữa các cuộc cải cách miễn cưỡng và trấn áp. Chế độ nông nô Nga đã bị bãi bỏ năm 1861, nhưng sự huỷ bỏ này thực sự chỉ gây thêm… |
một cách cách mạng có thể làm tổn hại đến các chủ đất. Các cải cách giải phóng 1861 là giải phóng nô lệ là sự kiện quan trọng nhất trong lịch sử Nga thế… |
3 năm 1855 cho đến khi ông bị ám sát. Cuộc cải cách quan trọng nhất của Aleksandr trên cương vị hoàng đế là giải phóng nông nô ở Nga vào năm 1861, mà… |
tuổi hơn trong gia đình. Những người nông nô đã được giải phóng bởi cuộc cải cách giải phóng năm 1861 thường thiếu khả năng tài chính để có thể rời khỏi… |
áp lực đó bằng sự kết hợp giữa các cuộc cải cách miễn cưỡng và trấn áp. Chế độ nông nô Nga đã bị bãi bỏ năm 1861, nhưng sự huỷ bỏ này thực sự chỉ gây thêm… |
Vladimir Ilyich Lenin (thể loại Nhà cách mạng Nga) chế độ quân chủ và có khuynh hướng bảo thủ tự do, rất tin tưởng cải cách giải phóng 1861 do Sa hoàng Aleksandr II ban hành. Họ thường tránh mặt những người… |
13 tháng 4 (thể loại Ngày trong năm) cộng hoà. 1861 – Nội chiến Mỹ: Fort Sumter đầu hàng. 1919 – Quân đội Ấn Độ thuộc Anh sát hại hàng trăm người biểu tình không vũ trang tại Jallianwala… |
Lev Nikolayevich Tolstoy (thể loại Nhà triết học Nga) thành phố. Năm 1861, ông nhậm chức Thẩm phán Hoà bình, một địa vị được đưa ra với mục đích giám sát việc thực thi cuộc Cải cách giải phóng năm 1861. Trong… |
đế quốc lớn nhất thế giới. Sau khi Nga hoàng Aleksandr II thực hiện cuộc cải cách nông nô 1861, chủ nghĩa tư bản Nga phát triển nhanh chóng. Tuy phát triển… |
Ukraina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) trong các khu rừng tại Terezín (hiện ở Cộng hoà Séc). Với sự sụp đổ của Đế quốc Nga và Áo-Hung sau chiến tranh và cuộc Cách mạng Nga năm 1917, một phong… |
đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác. Cuộc cách mạng này có tên là Cách mạng Tân Hợi (Hsin-hai) vì nó xảy ra năm 1911, năm Tân Hợi (辛亥)… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nga (ru)) tỉnh, các chư hầu của Đế quốc Nga đã giành độc lập sau khi chế độ Sa hoàng sụp đổ.[cần dẫn nguồn] Phong trào giải phóng dân tộc xảy đến là sự tất yếu… |
Napoléon Bonaparte (thể loại Cách mạng Pháp) vẫn tồn tại cho đến ngày nay, với tư cách là một nhà lãnh đạo nổi tiếng và gây nhiều tranh cãi. Ông khởi xướng nhiều cải cách tự do đã tồn tại lâu dài… |
giải phóng dân Di-gan tại Românească và Moldavia, và để giải phóng các nông nô tại Nga trong Cải cách giải phóng năm 1861. Năm 1948, chế độ nô lệ được… |
Georgy Yevgenyevich Lvov (thể loại Sinh năm 1861) Nga: Гео́ргий Евге́ньевич Львов; 2 tháng 11 năm 1861 – 7/8 tháng 3 năm 1925) là một chính khách người Nga và là Thủ tướng đầu tiên của Cộng hòa Nga,… |
Thành phố Hồ Chí Minh (thể loại Khởi đầu năm 1698 ở Việt Nam) ngừng hoạt động), một ấn bản Sài Gòn giải phóng bằng tiếng Hoa. Truyền hình đã xuất hiện tại Sài Gòn từ trước năm 1975 do Mỹ xây dựng nhằm phục vụ quân… |
cải sang Giáo hội Chính Thống Nga. Họ đã gửi bốn người đưa tin để thương lượng với một tù trưởng người Kazakh là Kala Usman, và được phép định cư tại… |
Nhà Nguyễn (thể loại Khởi đầu năm 1802 ở Việt Nam) tháng 10 năm 2008. ^ Suốt hơn 20 năm kể từ khi ký Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), triều Nguyễn đã không thể giải quyết mâu thuẫn giữa các cải cách mới để có… |
Du hành không gian (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Du hành không gian hay Phi hành Vũ trụ là chuyến bay bằng cách phóng tên lửa đi vào không gian vũ trụ. Du hành không gian gồm tàu không gian có người hoặc… |