Kết quả tìm kiếm Cường độ cảm ứng từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cường+độ+cảm+ứng+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thanh nam châm ra, dòng điện cảm ứng có chiều ngược lại (hình b) Di chuyển thanh nam châm càng nhanh, cường độ dòng điện cảm ứng Ic càng lớn. Giữ thanh nam… |
χ{\displaystyle \chi } là đại lượng không có thứ nguyên. Cảm ứng từ, B quan hệ với từ độ và cường độ từ trường theo biểu thức: B=μ0(H+M){\displaystyle \mathbf… |
Nấu ăn cảm ứng cho phép đạt được công suất cao và tăng nhiệt độ rất nhanh, và những thay đổi nhiệt độ nấu là tức thời. Trong một bếp cảm ứng, một cuộn… |
vòng quấn, sinh ra từ trường khi có dòng điện chạy qua. Cuộn cảm có một độ tự cảm (hay từ dung) L đo bằng đơn vị Henry (H). Phân loại: lõi không khí, lõi… |
hiệu T, đơn vị đo cường độ cảm ứng từ trong hệ SI từ năm 1960, đặt tên theo nhà bác học Nikola Tesla. Một Tesla là độ lớn cảm ứng từ của vòng dây dẫn kín… |
một điện tích điểm chuyển động để định nghĩa từ trường. H : Cường độ từ trường do dòng điện sinh ra B : từ trường bên trong vật liệu bị ảnh hưởng bởi H… |
và từ trường ngoài. Độ từ thẩm thực chất chỉ đáng kể ở các vật liệu có trật tự từ (sắt từ và feri từ). Cảm ứng từ, B quan hệ với từ độ và cường độ từ trường… |
Màn hình cảm ứng là một thiết bị đầu vào và thường được xếp lớp trên đỉnh của màn hình hiển thị điện tử của hệ thống xử lý thông tin. Người dùng có thể… |
Dòng điện (đổi hướng từ Cường độ dòng điện) gian. Nó thường được ký hiệu bằng chữ I, từ chữ tiếng Pháp Intensité, nghĩa là cường độ. Trong hệ SI, cường độ dòng điện có đơn vị ampe. I=Qt=(q1+q2+q3+… |
nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui. Hiện tại không có sự đồng thuận khoa học về một định nghĩa chung về cảm xúc. Cảm xúc… |
cảm. Hơn nữa, giảm nồng độ axit homovanillic, thay đổi phản ứng với dextroamphetamine, phản ứng của các triệu chứng trầm cảm với chất chủ vận thụ thể… |
bức xạ và mỗi kim loại, cường độ dòng quang điện (cường độ dòng điện tử phát xạ do bức xạ điện từ) tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng tới. Với mỗi kim… |
Quy tắc bàn tay phải (thể loại Điện từ học) hồi cực đại từ tâm O của dây vòng: B = 2. 10-7. π. N. I/r Trong đó: B là độ lớn cảm ứng từ tại điểm cần tinh N: Số vòng dây I: Cường độ dòng điện (A)… |
quốc tế cũng ảnh hưởng đến sự chấp nhận hệ mét, vì nhiều quốc gia tăng cường các hoạt động thương mại. Về khoa học, nó cung cấp một sự tiện lợi trong… |
E là véc-tơ cường độ điện trường tại vị trí của hạt q là điện tích của hạt v là véc-tơ vận tốc chuyển động của hạt B là véc-tơ cảm ứng từ tại vị trí của… |
Ampe kế (đổi hướng từ Máy đo cường độ dòng điện) thanh nam châm di động quay và góc quay tương ứng với cường độ dòng điện qua ống dây. Ampe kế sắt từ có thể đo dòng xoay chiều, do góc quay của kim không… |
Ấn Độ pha trộn các loại hình âm nhạc, vũ điệu, ứng khẩu hay đối thoại. Sân khấu Ấn Độ thường dựa trên thần thoại Ấn Độ giáo, song cũng vay mượn từ các… |
Định luật Gauss (đổi hướng từ Định luật Gauss cho từ trường) là một ứng dụng của định lý Gauss cho các trường véctơ tuân theo luật bình phương nghịch đảo với khoảng cách. Ví dụ, với trường vectơ cường độ điện trường… |
nhờ định luật Ohm) với cường độ từ trường (có thể được sinh ra từ một cuộn cảm, tỷ lệ với hiệu điện thế áp dụng lên cuộn cảm). Công suất tiêu thụ của… |
tương tác của trường điện từ là các đại lượng cường độ điện trường, độ điện dịch, cảm ứng từ và cường độ từ trường (thường được ký hiệu lần lượt là E, D… |