Kết quả tìm kiếm Cơ quan Quản lý Hàng không Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cơ+quan+Quản+lý+Hàng+không+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cơ quan Tình báo Quốc gia(CIA), Cơ quan Hàng không và Vũ trụ (NASA), Cơ quan Quản lý Dược và Thực phẩm, hay Cơ quan Bảo vệ Môi trường. Tư pháp: Gồm Tòa… |
các chiến dịch trên biển từ các hàng không mẫu hạm và các thủy phi cơ), và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ (để hỗ trợ không yểm các chiến dịch trên bộ). Nhưng… |
Quốc kỳ Hoa Kỳ (tiếng Anh: Flag of the United States of America), cũng gọi là Quốc kỳ Mỹ là lá cờ chính thức đại diện và là một biểu tượng quan trọng cho… |
NASA (đổi hướng từ Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ) Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ, tên đầy đủ tiếng Anh là National Aeronautics and Space Administration… |
mức. Ví dụ về các cơ quan quản lý thực thi các tiêu chuẩn bao gồm Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm tại Hoa Kỳ và Cơ quan Quản lý Thuốc và Sản phẩm Y… |
Quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa… |
2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. “Công ty TNHH TM DV SX Lý Nhã Kỳ”. SKHVDTThành… |
hay Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ là ngân hàng trung ương của Hoa Kỳ. Bắt đầu hoạt động năm 1913 theo "Đạo luật Dự trữ Liên bang" của Quốc hội Hoa Kỳ thông… |
Cục Điều tra Liên bang (đổi hướng từ Cơ quan Ðiều tra Liên bang Hoa Kỳ) Federal Bureau of Investigation viết tắt là FBI) là một cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ, có nhiệm vụ thực hiện điều tra tội phạm ở cấp độ liên bang… |
dữ liệu cụ thể: Cơ sở dữ liệu XML Mô hình ngữ nghĩa Cửa hàng nội dung Cửa hàng sự kiện Mô hình chuỗi thời gian Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu cung… |
Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ/Cục An ninh Trung ương (tiếng Anh: National Security Agency/Central Security Service, viết tắt NSA/CSS) là cơ quan thu… |
Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm hay Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Thuốc Hoa Kỳ (tiếng Anh: Food and Drug Administration, viết tắt là FDA hay USFDA) là… |
Hoa Kỳ là một trong những cơ quan dưới quyền của Hội đồng quản lý phát sóng (BBG). BBG là một cơ quan thuộc chính phủ Hoa Kỳ và được chính phủ Hoa Kỳ… |
Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ hay Sở Mật vụ Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secret Service, USSS) là cơ quan thực thi pháp luật liên bang của Hoa Kỳ… |
Cục Hàng không Liên bang (tiếng Anh: Federal Aviation Administration, viết tắt là: FAA) của Hoa Kỳ là một cơ quan quốc gia có quyền hạn để điều chỉnh… |
đoàn 1: Quản lý học viên cao đẳng kỹ thuật hàng không Tiểu đoàn 2: Quản lý học viên Quốc tế Tiểu đoàn 3: Quản lý học viên Phi công, Sĩ quan Dù - Tìm… |
Cục Quản lý xuất nhập cảnh (A08) trực thuộc Bộ Công an Việt Nam là cơ quan đầu ngành tham mưu cho Đảng ủy Công an Trung ương, thủ trưởng của Bộ Công an… |
phối các khối địa chỉ tới các cơ quan đăng ký Internet khu vực. Duy trì các cơ quan đăng ký tên định danh IP; Quản lý không gian tên miền cấp cao nhất (miền… |
Quốc phòng Hoa Kỳ, một bộ hành chính liên bang, đóng vai trò là cơ quan chính nơi mà các chính sách quân sự được thực hiện. Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ do Bộ trưởng… |
Sân bay quốc tế Kansai (đổi hướng từ Ga hàng không quốc tế Kansai) Trung Quốc và Hàn Quốc. Cơ quan quản lý sân bay đã nhận được hỗ trợ 4 tỷ yên từ Chính phủ cho năm tài chính 2013, và Bộ Đất Đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông… |