Kết quả tìm kiếm Công suất điện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+suất+điện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công suất ℘ (chữ P viết hoa - U+2118) (từ tiếng Latinh Potestas) là một đại lượng cho biết công được thực hiện ΔW hay năng lượng biến đổi ΔE trong một… |
của nó, điện dẫn suất, cho biết khả năng dẫn điện của một vật liệu. Điện trở suất thấp cho thấy vật liệu có khả năng dẫn điện tốt. Điện trở suất thường… |
Công suất hiệu dụng, công suất thực P, là phần công suất điện có thể biến đổi thành các dạng công suất khác (cơ, nhiệt, hay hóa). Đơn vị của công suất… |
suất điện là tốc độ mà năng lượng điện được truyền tải bởi một mạch điện. Đơn vị SI của công suất là watt, bằng 1 joule trên giây. Công suất điện, giống… |
Điện tử công suất là công nghệ biến đổi điện năng từ dạng này sang dạng khác trong đó các phần tử bán dẫn công suất đóng vai trò trung tâm. Bộ biến đổi… |
Năng lượng tái tạo ở Việt Nam (đề mục Thủy điện) điện Mặt Trời quy mô không lớn được đấu nối lên lưới điện. Vào thời điểm đó, tổng công suất điện Mặt Trời là hơn 4460 MW, chiếm hơn 8% tổng công suất… |
để tạo ra dòng điện khi vượt qua từ trường. Máy móc luân phiên tạo điện cơ bản được gọi là máy phát điện. Điện một chiều Công suất điện xoay chiều ^ N… |
Công suất điện xoay chiều là phần năng lượng được chuyển qua mạch điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Công suất được định nghĩa như là phần năng… |
Công suất phản kháng, công suất hư kháng,công suất ảo Q là 1 khái niệm trong ngành kĩ thuật điện dùng để chỉ phần công suất điện được chuyển ngược về nguồn… |
Thuận,... Trung tâm điện lực Phú Mỹ (BRVT) và Nhà máy điện Bà Rịa, Hiệp Phước có tổng công suất điện năng trên 30% tổng công suất điện năng cả nước. Dự án… |
Decibel (thể loại Âm thanh điện tử) theo công suất (năng lượng âm thanh, công suất điện/điện tử, cường độ âm thanh, ..v.v), hoặc giữa 2 đại lượng có bình phương của chúng tỉ lệ theo công suất… |
chiều điện trường, các electron chuyển động ngược chiều điện trường. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi. Điện trở… |
Watt (thể loại Đơn vị đo công suất) Công suất điện tại thời điểm t được tính theo P(t) = U(t) · I(t), với U(t), I(t) là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tại… |
điện động hay suất điện động (tiếng Anh: emf - electromotive force, đơn vị là vôn) của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của… |
điện năng tiếp cận sóng sin ở mức độ lớn nhất. Hàm nghĩa chữ "power" (điện lực, công suất điện,...) trong kĩ thuật điện là chỉ tốc độ truyền tải điện… |
Năng lượng địa nhiệt (đổi hướng từ Điện địa nhiệt) điện. Có khoảng 10 GW công suất điện địa nhiệt được lắp đặt trên thế giới đến năm 2007, cung cấp 0,3% nhu cầu điện toàn cầu. Thêm vào đó, 28 GW công suất… |
lượng được sinh ra bởi dòng điện trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất điện. Khi dòng điện đi qua một điện trở, điện trở có thể bị nóng lên và… |
viết này liệt kê các nhà máy điện lớn nhất trên thế giới, xếp hạng về công suất điện lắp đặt hiện tại. Các nhà máy điện không tái tạo là các nhà máy chạy… |
Với tổ 4 lò phản ứng từ số 1-4, công suất điện và nhiệt điện của 1 trong 4 lò này tổng cộng là 4,2 gigawatt, lấy công suất của mỗi lò nhân 4 là 16,8 gigawatt… |
Watt danh nghĩa (thể loại Công nghệ loa) cho cùng một điện áp ở các tần số khác nhau - bất kể sự thay đổi của công suất điện. Điều này cho phép sử dụng loa với bộ khuếch đại điện tử có trở kháng… |