Kết quả tìm kiếm Công quốc Guria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+quốc+Guria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gruzia (đổi hướng từ Georgia (Quốc gia)) Abkhazia) hiện chiếm một phần lớn lãnh thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828 và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857… |
Phục bích tại Gruzia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) vị để nghỉ ngơi với công quốc Guria, còn Giorgi-Malakia Abashidze trở thành vua của Imereti và do đó, là một bá chủ của cả Guria lẫn Mingrelia. Năm 1701… |
Batumi (đề mục Đế quốc Nga) cuối thế kỷ 15, sau khi tách khỏi vương quốc Gzuzia, Batumi về tay các Hoàng thân (mtavari) của Guria, một công quốc phía tây Gzuzia dưới quyền vua Imereti… |
Abkhazia) hiện chiếm một phần lớn lãnh thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828, và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857… |
Abkhazia, bao gồm các lãnh địa của Imeriti, Samegrelo, Abkhazeti (Abkhazia), Guria và Svaneti. Mẹ của Bagrat là nữ hoàng Gurandukht, con gái của Giorgi II… |
Vườn quốc gia Kolkheti (tiếng Gruzia: კოლხეთის ეროვნული პარკი) là một vườn quốc gia nằm ở Samegrelo-Zemo Svaneti và Guria ở vùng lịch sử Colchis, phía… |
Chiến tranh Nga-Circassia (thể loại Lịch sử quân sự Đế quốc Nga thế kỷ 19) CITEREFGvosdev2000 (trợ giúp) ^ (tiếng Gruzia) "გურიის სამთავრო" (Principality of Guria). In: ქართული საბჭოთა ენციკლოპედია (Encyclopaedia Georgiana). Vol. 3: p… |
Guzia. ^ a b c Mamia III với tư cách là vương công xứ Guria. ^ Giorgi IV với tư cách là vương công xứ Guria. ^ Theo biên niên sử của Kirill Lvovich Tumanov… |
trước Công nguyên, có một nhân vật lịch sử nổi tiếng là Tây Vu Vương, người đã lợi dụng hoàn cảnh khó khăn trong thời kỳ đầu đô hộ của Trung Quốc để nâng… |
đây liệt kê danh sách các đơn vị hành chính cấp tỉnh của các quốc gia châu Á. Các quốc gia châu Á được sắp xếp theo thứ tự alphabet theo tiếng Anh Tại… |
Phân cấp hành chính Gruzia (thể loại Phân vùng quốc gia châu Âu) cộng hoà tự trị và Tbilisi được nhóm tạm thời thành chín vùng (mkhare): Guria, Imereti, Kakheti, Kvemo Kartli, Mtskheta-Mtianeti, Racha-Lechkhumi và Kvemo… |
Imnati ở Guria, Pitshora, Nabada, và Churia ở Samegrelo-Zemo Svaneti. Các phần này được Gruzia quản lý trong các khu vực bảo vệ gồm vườn quốc gia Kolkheti… |
giới Gruzia). Tiếng Gruzia có các phương ngữ Imereti, Racha-Lechkhumi, Guria, Adjara, Imerkhevi (tại Thổ Nhĩ Kỳ), Kartli, Kakheti, Saingilo (tại Azerbaijan)… |
với tỉnh Sheragel, Imeretia, Guria, Mingrelia và Abkhazia (bốn khu vực sau này là chư hầu của Ottoman), cũng như các hãn quốc ở Karabagh, Ganja, Sheki, Shirvan… |
Danh sách thành phố Gruzia (thể loại Danh sách thành phố theo quốc gia) thành phố mới đã được tổng thống Gruzia Mikheil Saakashvili công bố ngày 4 tháng 12 năm 2011. Công tác xây dựng sẽ bắt đầu năm in 2012. Statistical Yearbook… |
1928 Mamati, Guria, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Transcaucasia, Liên Xô Mất 7 tháng 7 năm 2014(2014-07-07) (86 tuổi) Tbilisi, Gruzia Quốc tịch Gruzia… |