Kết quả tìm kiếm Công nghiệp vũ khí Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+nghiệp+vũ+khí", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vũ khí hay hung khí (Tiếng Anh: weapon, Tiếng Trung: 武器, nghĩa Hán Việt: vũ là võ thuật, quân sự; khí là đồ dùng) là các vật được sử dụng với mục đích gây… |
trị của hoạt động nông nghiệp. Những ngành công nghiệp đầu tiên khởi nguồn từ chế tạo những hàng hóa có lợi nhuận cao như vũ khí, vải vóc, đồ gốm sứ. Tại… |
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
nhau giữa các chính trị gia, quan chức quân sự và đại diện của ngành công nghiệp vũ khí. Tại Mỹ các Think tank như ví dụ PNAC (Project for the New American… |
lục ổ quay. Đóng góp sáng tạo của Colt cho ngành công nghiệp vũ khí đã được mô tả bởi nhà sử học vũ khí James E. Serven là "sự kiện định hình nên vận mệnh… |
do công ty công nghiệp vũ khí Israel Military Industries (gọi tắt là IMI) của Israel sản xuất. Nhằm bổ sung và thay thế cho súng trường tấn công IMI… |
các viện nghiên cứu thiết kế, công nghệ vũ khí, các nhà máy, tổng công ty, các liên hiệp xí nghiệp sản xuất, chế tạo vũ khí, trang bị và các phương tiện… |
đoàn Northrop Grumman là một tập đoàn đa ngành sản xuất vũ khí và công nghiệp hàng không vũ trụ. Với 95.000 nhân viên và doanh thu hàng năm chạm tới… |
Ôn Cương (thể loại Cựu sinh viên Đại học Công nghệ Bắc Kinh) Quốc. Ông từng đảm nhiệm hầu hết các chức vụ lãnh đạo của Tập đoàn Công nghiệp vũ khí Trung Quốc (Norinco) như Phó Tổng giám đốc, Đồng sự, Tổng giám đốc… |
Lord of War (phim) (đề mục Công chiếu) 144. Sau 7 tuần công chiếu, phim đạt được doanh thu $24,149,632 tại thị trường Hoa Kỳ và $48,467,436 ở hải ngoại. Công nghiệp vũ khí Buôn lậu súng Kim… |
Triệu Cương (thể loại Cựu sinh viên Đại học Công nghệ Bắc Kinh) chức danh Cao cấp công trình sư cấp Nghiên cứu viên. Ông có 25 năm công tác trong ngành công nghiệp vũ khí, phụ trách thương mại vũ khí với Trung Đông,… |
chiến II bằng cách thủ tiêu ngành công nghiệp vũ khí của nước này và tước đoạt hoặc phá hủy các ngành công nghiệp chủ chốt khác làm nền tảng cơ bản cho… |
trong chiến tranh. Người đứng đầu công ty xuất khẩu vũ khí nhà nước Ukraina Ukrspetsexport cho biết không có vũ khí nào được bán trong chiến tranh, và… |
Súng trường tự động Kalashnikov (thể loại Vũ khí Liên Xô) trường tấn công, cũng thuộc họ súng máy. Cho đến đầu thế kỷ 21, dù đã có hơn 70 năm tuổi thọ nhưng AK-47 và các phiên bản của nó vẫn là thứ vũ khí được ưa… |
phía bắc. Trong lịch sử, đây từng là một trung tâm lớn của ngành công nghiệp vũ khí Đức. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember… |
Súng tiểu liên (thể loại Súng trường tấn công) Từ năm 1918 và trong Chiến tranh thế giới thứ hai các nước có nền công nghiệp vũ khí phát triển lần lượt độc lập nghiên cứu, chế tạo ra các loại súng tiểu… |
Công nghiệp Quốc phòng là bộ phận của kinh tế quân sự, có chức năng sản xuất, sửa chữa vũ khí, trang bị và sản xuất các vật tư, trang bị hậu cần cần thiết… |
Súng trường Arisaka Type 38 (thể loại Vũ khí trong chiến tranh thế giới thứ nhất) cũng như công nghệ sản xuất phải đơn giản hơn để ngành công nghiệp vũ khí của Nhật Bản còn có thêm điều kiện sản xuất thêm những thứ vũ khí khác. Súng… |
vũ trụ: ngành nghiên cứu vi sinh vật ngoài vũ trụ Tác nhân sinh học: ngành nghiên cứu những vi sinh vật đang được sử dụng trong ngành công nghiệp vũ khí… |
MAS-38 (thể loại Vũ khí thời Thế chiến thứ hai) Saint-Étienne) (ngành công nghiệp vũ khí của Saint-Étienne), là nhà cung cấp vũ khí của Pháp sản xuất một số vũ khí cho quân đội Pháp, bao gồm súng… |