Kết quả tìm kiếm Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+nghiệp+sản+xuất+hàng+tiêu+dùng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu… |
tập trung vào sản xuất được gọi là lý thuyết sản xuất, và nó có mối quan hệ chặt chẽ với lý thuyết tiêu dùng (hoặc lý thuyết người tiêu dùng) của kinh tế… |
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
và hàng tiêu dùng. Hàng hóa trung gian cũng được gộp vào trước (như máy móc, tàu thuyền). Ngành xây dựng không được tính là sản xuất công nghiệp, bởi… |
tầng sản xuất. Việc phát triển ngành công nghiệp này kéo theo hàng loạt các ngành công nghiệp khác như công nghiệp cơ khí, công nghiệp sản xuất vật liệu… |
dầu mỏ. Phần lớn các sản phẩm của ngành công nghiệp này là dầu nhiên liệu và xăng. Dầu mỏ là nguyên liệu thô dùng để sản xuất các sản phẩm hóa học như dược… |
ngành công nghiệp, từ dịch vụ tài chính và chuyên nghiệp đến chăm sóc sức khỏe và hàng tiêu dùng. Dưới sự phát triển bùng nổ của thời đại Internet, công nghiệp… |
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (1871-1914) là một giai đoạn công nghiệp hóa nhanh chóng và xảy ra nhiều sự tiêu chuẩn hóa, sản xuất hàng loạt và phát… |
nghiệp lớn nhất Việt Nam; Top 50 Doanh nghiệp xuất sắc nhất Việt Nam; Ngân hàng tiêu biểu về hỗ trợ đầu tư nông nghiệp công nghệ cao, Ngân hàng tiêu biểu… |
Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV, tiếng Anh: Vietnam National Coal and Mineral Industries Group - Vinacomin) là một tập… |
nào đó. Con người cần phải tiêu dùng để tồn tại, nhưng để tiêu dùng thì con người phải sản xuất, và trong quá trình sản xuất họ cần thiết phải tham gia… |
Thặng dư kinh tế (đổi hướng từ Thặng dư của người tiêu dùng) của người tiêu dùng hay thặng dư tiêu dùng (consumer surplus; CS), là lợi nhuận bằng tiền mà người tiêu dùng thu được do họ có thể mua một sản phẩm với… |
Tiêu dùng là việc sử dụng những của cải vật chất (hàng hóa và dịch vụ) được sáng tạo, sản xuất ra trong quá trình sản xuất để thoả mãn các nhu cầu của… |
hàng hóa dư thừa không có nơi tiêu thụ. Do không bán được sản phẩm, các doanh nghiệp không thu hồi được chi phí để tái sản xuất nên phải thu hẹp sản xuất… |
ngành công nghiệp điện tử rộng lớn hơn, với doanh số thường niên của mảng điện tử công suất là 216 tỷ đô la Mỹ tính đến 2011, doanh số điện tử tiêu dùng được… |
phát tổng sản phẩm trong nước hay Chỉ số điều chỉnh GDP). Để tính toán chỉ số giá tiêu dùng người ta tính số bình quân gia quyền theo công thức Laspeyres… |
Panasonic (đổi hướng từ Tùng Hạ Điện khí Sản nghiệp Châu thức hội xã) đèn Ngoài điện tử tiêu dùng, trong thế kỷ 20 cuối, Panasonic là nhà sản xuất lớn nhất thế giới, Panasonic cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ đa… |
Tín dụng (đổi hướng từ Cho vay tiêu dùng) chế độ công xã nguyên thủy bắt đầu tan rã. Khi chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xuất hiện, cũng là đồng thời xuất hiện quan hệ trao đổi hàng hóa. Thời… |
HD SAISON (thể loại Sơ khai công ty Việt Nam) Hãng hàng không VietJet ra mắt sản phẩm độc đáo là vé máy bay trả góp lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam. Trong số các công ty tài chính tiêu dùng, HD… |
các hàng hóa được sản xuất (do đó sự kết hợp sai lầm các nguồn lực được phân bổ giữa việc sản xuất hai hàng hóa) so với những gì người tiêu dùng mong… |