Kết quả tìm kiếm Công nghiệp quân sự Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+nghiệp+quân+sự", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội, thường dược biết đến dưới tên giao dịch Viettel hay Tập đoàn Viettel, là một tập đoàn viễn thông và công nghệ… |
kế, công nghệ vũ khí, các nhà máy, tổng công ty, các liên hiệp xí nghiệp sản xuất, chế tạo vũ khí, trang bị và các phương tiện kỹ thuật quân sự, đảm… |
ngữ Tổ hợp quân sự - công nghiệp (tiếng Anh: Military–industrial complex (MIK)) được sử dụng trong các phân tích phê phán xã hội để mô tả sự hợp tác chặt… |
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
thuật, công nghệ quân sự và công nghiệp quốc phòng nằm trong Nhóm các Đại học trọng điểm Quốc gia Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Quân ủy Trung… |
thân trước đây của Xô viết Petrograd là Nhóm Lao động của Ủy ban Công nghiệp Quân sự Trung ương (Центрального военно-промышленного комитета), được phái… |
nước công nghiệp là các quốc gia và vùng lãnh thổ có trình độ phát triển vượt trội so với phần còn lại của thế giới. Được biểu hiện thông qua sự tiến… |
Công nghiệp năng lượng bao gồm hàng loạt các ngành công nghiệp khác nhau, từ khai thác các dạng năng lượng (như than, dầu mỏ, khí đốt...) cho đến sản xuất… |
Cảnh Tiêu (thể loại Nhân viên Bát Lộ Quân) đối ngoại, công nghiệp quân sự, hàng không dân dụng và du lịch. Tháng 1 năm 1979, ông giữ chức Thư ký trưởng kiêm Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương… |
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (viết tắt AMST theo tên tiếng Anh của đơn vị là Academy of Military Science and Technology) là một viện nghiên cứu… |
Vào những dịp tổng kết, Huân chương Quân công để tặng cho những đơn vị và cá nhân có công to lớn trong sự nghiệp xây dựng Lực lượng vũ trang nhân dân… |
vụ quân sự hay còn gọi là quân dịch là một nghĩa vụ bắt buộc của công dân. Ở những nước có quy định việc thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc, công dân… |
thành phố có một trong những bến cảng quân sự và thương mại chính của Ý nơi có OTO Melara công nghiệp quân sự. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni… |
phương cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, sơ, tổng kết rút kinh nghiệm về công tác quân sự, quốc phòng… |
Chiến tranh Trung–Nhật (thể loại Lịch sử quân đội Trung Hoa Dân Quốc) tế và quân sự chặt chẽ. Đức giúp Trung Quốc hiện đại hóa công nghiệp và quân sự để đổi lấy tài nguyên thiên nhiên. Đức cũng cử các cố vấn quân sự như Alexander… |
Việt Nam, nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Thực hiện nghĩa vụ quân sự bao gồm phục vụ tại… |
Lực lượng Vũ trang Cộng hòa Hồi giáo Iran (đổi hướng từ Quân đội Iran) Tổ hợp Công nghiệp Quốc phòng của Iran đã thu được những thành công đầu tiên trong bước phát triển để trở thành một nền công nghiệp quân sự thực thụ… |
Kibbutz (thể loại Nông nghiệp Israel) công nghiệp quân sự. Ví dụ, trong năm 2010, Kibbutz Sasa, có khoảng 200 thành viên, tạo ra 850 triệu USD doanh thu hàng năm từ ngành công nghiệp quân… |
Công nghiệp Quốc phòng là bộ phận của kinh tế quân sự, có chức năng sản xuất, sửa chữa vũ khí, trang bị và sản xuất các vật tư, trang bị hậu cần cần thiết… |
Doanh nghiệp quân đội ở Việt Nam là các doanh nghiệp nhà nước do Bộ Quốc phòng trực tiếp quản lý. Doanh nghiệp quân đội được chia ra thành: Doanh nghiệp quốc… |