Kết quả tìm kiếm Cây phát sinh loài Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cây+phát+sinh+loài", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phát sinh chủng loại (còn được gọi là cây phát sinh chủng loại) — một giả thuyết sơ đồ về các mối quan hệ phản ánh lịch sử tiến hóa của một nhóm sinh… |
Họ Cúc (đề mục Cây phát sinh loài) ra thành nhiều nhóm nhỏ trong phần lớn các hệ thống phân loại mới. Cây phát sinh loài tại đây dựa theo Panero & Funk (2002), cũng được thể hiện trong hệ… |
splitting” [Lạm phát phân loại, khái niệm loài phát sinh chủng loại và dòng dõi trong Cây phát sinh sự sống - cảnh báo về phân tách loài]. Journal of Zoological… |
Cây phát sinh hệ thống (chữ Anh: Phylogenetic tree), hoặc gọi là cây hệ thống, cây tiến hoá, là một loại biểu đồ hình cây trình bày quan hệ huyết thống… |
những cây gỗ có sự sinh trưởng thứ cấp, những cây có thể sử dụng như gỗ hoặc cây trên độ cao quy định. Theo nghĩa rộng hơn thì, những cây cau cao, cây dương… |
Tree" (Cây phát sinh loài chung và sinh vật nhân chuẩn) dựa trên rDNA 16s, như được thể hiện trong Tree of Life Web Project (Dự án sơ đồ của các sinh vật… |
Koala (thể loại Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN) là một loài thú có túi ăn thực vật sống tại Úc và là loài vật duy nhất hiện còn sống trong họ Phascolarctidae, và họ hàng gần gũi nhất còn sinh tồn của… |
Tiến hóa của thú (đề mục Cây phát sinh loài) chắc con mồi trơn trượt. Cây phát sinh loài ở trên cho thấy Hadrocodium là một "cô dì chú bác" của động vật có vú chỏm cây. Loài vật này, xuất hiện vào… |
Thực vật thân–rễ (thể loại Phân loại sinh học) đồng nghĩa mới hơn của nó là Embryophyta và không còn vị trí trong cây phát sinh loài được chính thức hóa vào những năm 1960. Những thực vật này khác với… |
Thực vật (đề mục Phát sinh loài) Việt Nam Plant (biology) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Cây phát sinh loài Lưu trữ 2011-07-09 tại Wayback Machine Chaw, S.-M. et al. Molecular… |
nhóm khác biệt về mặt phát sinh loài mà thay vì thế nó chứa các loài nằm rải rác và phân tán trong cây phát sinh loài của chi Quercus. Chi Quercus được… |
Bộ Đa man (đề mục Cây phát sinh loài) đa man cây phương Nam (D. arboreus), và đa man cây phương Đông (D, validus). Khu vực phân bố của chúng giới hạn ở Châu Phi, ngoại trừ loài đa man đá… |
điểm giải phẫu) và của các tác giả trước đó, được biểu diễn bằng cây phát sinh loài dưới đây, Orthoptera được chia làm hai nhóm chính, Ensifera (dế mèn… |
Sinh sản sinh dưỡng (còn được gọi là nhân bản vô tính) là một hình thức sinh sản vô tính ở thực vật trong đó một cây mới phát triển từ cơ quan sinh dưỡng… |
Thực vật hạt kín cơ sở (đề mục Phát sinh loài) nhưng đang tồn tại một lượng chứng cứ phân tử đáng kể hỗ trợ cho 2 cây phát sinh loài khác nhau, một trong đó thì Amborella là nhóm chị em với phần còn… |
đổi loài Chọn lọc tự nhiên Tuyệt chủng Thích nghi Hiện tượng đa hình Dòng gen Đa dạng sinh học Địa lý sinh học Cây phát sinh loài Phân loại sinh học Di… |
Phân loại giới Động vật (thể loại Cây phát sinh giới Động vật) Torquaratoridae phát sinh từ họ Ptychoderidae. Cây dựa trên dữ liệu trình tự rRNA 16S + 18S và các nghiên cứu phát sinh loài từ nhiều nguồn. Sự phát sinh của bên… |
chưa chắc chắn], Wang và ctv. 2009): xem cây phát sinh loài trong hình ở bên phải. Với cây phát sinh loài như thế này thì bộ Gai là nhóm cận ngành, do… |
Cây phát sinh sự sống là sơ đồ hình cây thể hiện nguồn gốc, sự tiến hóa của tất cả các nhóm hoặc những loài sinh vật đang sống hay đã tuyệt chủng cùng… |
Động vật có dây sống (đề mục Phát sinh loài) sống hiện còn tồn tại và các họ hàng của chúng được chỉ ra trong cây phát sinh loài dưới đây. Nó không hoàn toàn tương thích với các nhóm theo phân loại… |