Kết quả tìm kiếm Cây olive Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cây+olive", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sự may mắn. Zelus – Hiện thân của sự cạnh tranh. Tôn giáo Hy Lạp cổ đại Cây phả hệ các vị thần Hy Lạp Thần thoại Hy Lạp Danh sách những nhân vật thần… |
(Tamarindus indica L., Tamarind), trám (cây cà na = trám trắng Canarium album L. Raeusch ex DC., chinese olive). hồng xiêm hay Sapôchê (Manilkara achras… |
và khoảng 20 km về phía tây bắc của La Spezia. Thị trấn này có nhiều cây olive và thông. Đây là thị trấn duyên hải, một phần của khu duyên hải gọi là… |
tượng ra nó." ^ “The Olive Trees”. The Collection. Museum of Modern Art. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012. ^ Brooks, D. “Olive Trees with the Alpilles… |
Vincent van Gogh (đề mục Cây bách hay hoàng đàn) sao, trong đó cây bách là điểm nhấn nổi bật trên mặt đất. Các tác phẩm khác trong thời kỳ này bao gồm Những cây oliu ở vùng Alpilles (Olive Trees with the… |
Núi Ôliu (đổi hướng từ Núi Cây Dầu) cao nhất, at-Tur, cao 818 mét (2,683 ft). Núi được gọi theo tên các lùm cây olive đã có thời phủ kín các sườn dốc của núi. Núi Ôliu gắn liền với các truyền… |
Hải, người ta trồng nhiều cây olive là loại đặc biệt thích hợp với khí hậu khô cằn ở đây. Một loài phổ biến tại Nam Âu là cây bách. Rừng thông chiếm ưu… |
Ô liu (phiên âm từ tiếng Pháp olive; danh pháp khoa học Olea europaea) là một loại cây nhỏ thuộc Họ Ô liu (Oleaceae). Bản địa của ô liu là miền duyên hải… |
Vườn Gethsemani (đổi hướng từ Vườn Cây Dầu) thêm "những người ngoan đạo có thói quen tới đây để cầu nguyện". Các cây olive thời xưa mọc trong vườn được nói là đã 900 năm. Metzeger, Bruce M. (ed)… |
Mận hậu (thể loại Cây Trung Quốc) “Chapter 153 - Oleic Acid and Inhibition of Glucosyltransferase”, Olives and Olive Oil in Health and Disease Prevention (bằng tiếng Anh), San Diego: Academic… |
có từ ngày lập thành phố. Nhiều tiệm bán các đồ thủ công khắc bằng gỗ cây olive, sản phẩm nổi tiếng của thành phố. Các sản phẩm điêu khắc là các sản phẩm… |
Loropetalum chinense (đề mục Giống cây trồng) và lá già chuyển dần xanh olive hoặc đỏ Burgundy. Cây có nguồn gốc từ Trung Quốc, Nhật Bản và Himalaya. Kỷ mộc thuộc dạng cây bụi thường xanh, thân gỗ… |
Giáo hội Cây Ô liu (Olive Tree) một phong trào tôn giáo mới theo hệ phái Cơ đốc giáo được Park Tae Son (박태선/Park T’aesŏn/朴泰善) thành lập tại Hàn Quốc. Phong… |
chiết xuất bằng cách chưng cất hơi nước hoặc ép lạnh, từ lá cây; thân cây; hoa; vỏ cây; rễ cây; hoặc những bộ phận khác của thực vật. Phương pháp khác để… |
tuyết tùng. Những loại cây trồng điển hình của vùng Địa Trung Hải như cây olive, chà là và các loại cam quýt cũng rất phát triển trong vùng. Thung lũng… |
Chi Trám (thể loại Cây châu Phi) sánh này: trám trắng được gọi là Chinese white olive (trám trắng Trung Quốc) và trám đen, Chinese black olive (trám đen Trung Quốc). Canarium album (hay C… |
#808000 Màu ôliu (olive) là màu xanh lá cây ánh vàng xỉn, sẫm thông thường nhìn thấy trên lá cây ôliu. Nó có thể tạo thành bằng cách bổ sung một chút… |
Magee đề cập tới việc mai táng Brooke vào lúc 11 giờ đêm trong một bãi cây olive trên đảo Skyros của Hy Lạp. Khi học ở trường Rugby, Magee đã gặp và yêu… |
Prays oleae (tên tiếng Anh: Bướm đêm olive) là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở Nam Âu (Địa Trung Hải Region) và Bắc Phi.… |
Hoa mộc (thể loại Cây thuốc) fragrans tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Osmanthus fragrans tại Wiki Commons Tea Olive Osmanthus fragrans Lưu trữ 2010-05-01 tại Wayback Machine… |