Kết quả tìm kiếm Cách ngôn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cách+ngôn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cách ngôn hay châm ngôn là một cách biểu lộ ngắn gọn của một quy tắc hoặc nguyên tắc đạo đức cơ bản. Cách ngôn thường mang tính giáo dục và thúc đẩy các… |
Đường đến địa ngục được lát bằng thiện tâm là một câu tục ngữ hay cách ngôn. Câu nói được cho là từ Thánh Bernard của Clairvaux (k. 1150): "L'enfer est… |
vật), với giai thoại; phần đạo lý của nó gần với tục ngữ, cách ngôn. Một loạt tác phẩm ngụ ngôn khác, gọi là parabole (Pháp) hay pricha (Nga) chỉ nảy sinh… |
loại văn bản hoặc có khi là ngôn ngữ nói, về mặt phong cách ngôn ngữ và âm điệu. Phong cách ở đây là sự đa dạng của ngôn ngữ được sử dụng bởi các cá nhân… |
năm 1990, bao gồm ngôn ngữ màu tím, loại ngôn ngữ "bao hàm phần lớn các ngôn ngữ được dùng hàng ngày" của cộng đồng LGBT, và ngôn ngữ queer, cụ thể hơn… |
tục ngữ bằng chữ quốc ngữ có Tục ngữ, cổ ngữ, gia ngôn của Huỳnh Tịnh Của (1897), Tục ngữ cách ngôn của Hàn Thái Dương (1920). Một số bản sưu tập, chú… |
Sách Châm Ngôn (đôi khi còn được gọi là Cách ngôn của Vua Solomon) là một quyển sách thuộc Kinh thánh Do Thái hoặc Cựu Ước. Sách được viết vào thời vua… |
Proposal (1729), A Meditation Upon a Broom-Stick (1710) và một vài câu cách ngôn. Một vài người nổi bật trong thể loại này vào thập niên 1950-1960 là Bruce… |
thơ Pháp, thành viên nhóm Pléiade, được coi là một trong những nhà cải cách ngôn ngữ thơ ca Pháp trong thế kỷ 16. Joachim du Bellay sinh ra tại Lire, gần… |
Rùa và Thỏ (thể loại Ngụ ngôn Aesop) Thỏ nằm trong tập Ngụ ngôn Aesop, và được đánh số 226 theo danh mục Perry. Câu chuyện kể về cuộc đua không cân sức này có nhiều cách hiểu đối lập nhau. Bản… |
Hoàn Châu cách cách (Tên tiếng Trung: 还珠格格, Tên tiếng Anh: My Fair Princess) là loạt phim truyền hình Trung Quốc do Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc… |
sinh: Stanisław Jerzy de Tusch-Letz - là nhà thơ, nhà văn trào phúng, nhà cách ngôn xuất sắc của Ba Lan thế kỷ XX. Stanisław Jerzy Lec sinh ở Lvov – một trung… |
(仲尼). Cách gọi "Khổng Tử" hay "Khổng Phu Tử" đều mang nghĩa là "thầy giáo Khổng", là một cách gọi tôn trọng. Khi dịch sách Trung Hoa sang ngôn ngữ Tây… |
Tiếng Bulgaria (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) nhóm nhỏ bắc và nam. Ngôn ngữ văn học hiện đại chủ yếu dựa trên các phương ngữ phía bắc. Tiếng Bulgaria thể hiện nhiều cải cách ngôn ngữ khiến nó tách ra… |
Tính thông hiểu lẫn nhau (thể loại Ngôn ngữ học) tố khác. Khoảng cách ngôn ngữ là khái niệm về việc tính toán một số liệu để định lượng độ khác biệt giữa các ngôn ngữ. Khoảng cách ngôn ngữ càng lớn, sự… |
sách nổi tiếng của nhà văn Trương Triều đời Thanh. Tập sách gồm 220 câu cách ngôn nói về nghệ thuật thưởng thức đời sống, về sau rất được giới văn nhân… |
là một khẩu hiệu và câu cách ngôn đôi khi gợi lên, với sự thay đổi về từ ngữ, khi thảo luận về sự bất bình đẳng kinh tế. Cách sử dụng phổ biến nhất là… |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Latinh. Đồng thời Hiệp hội ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ đã khởi xướng cải cách ngôn ngữ này bằng cách giảm bớt các từ vay mượn từ tiếng Ba Tư và tiếng Ả Rập, thay… |
12 năm 1948), là một kỹ sư và nhà ngôn ngữ học của Catalunya. Ông là người đã góp công sức chính để cải cách ngôn ngữ Catalan. Pompeu Fabra sinh năm… |
loại học, xã hội học, ngôn ngữ học xã hội và tâm lý học. Tuy nhiên, những ngành này đôi khi có cách tiếp cận khác nhau về cách thức và lý do giới tính… |