Kết quả tìm kiếm Cách mạng Nicaragua Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cách+mạng+Nicaragua", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
Cách mạng là một phương pháp của nhân dân hoặc một tổ chức mà trong đó các hoạt động đấu tranh diễn ra liên tục nhằm cải tiến một chính quyền, tư tưởng… |
Cuba. Cách mạng cũng khởi đầu một thời kỳ mà Cuba can thiệp vào các xung đột quân sự quốc tế, bao gồm Nội chiến Angola và Cách mạng Nicaragua. Một vài… |
Trong Lịch sử Nga có hai cuộc cách mạng xảy ra ở Nga năm 1917. Cuộc cách mạng thứ nhất là cách mạng tư sản nổ ra vào tháng Hai theo lịch cũ của Nga, hay… |
Cộng hòa Nicaragua kiện Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (1986) là một vụ án Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) tuyên rằng Hoa Kỳ đã vi phạm luật quốc tế bằng việc ủng… |
Cách mạng vô sản là một cuộc cách mạng xã hội trong đó giai cấp công nhân cố gắng lật đổ giai cấp tư sản. Các cuộc cách mạng vô sản nói chung được những… |
Nicaragua (phiên âm Tiếng Việt: Ni-ca-ra-goa), tên chính thức là Cộng hòa Nicaragua (tiếng Tây Ban Nha: República de Nicaragua, IPA [re'puβlika ðe nika'raɰwa])… |
Nora Astorga (thể loại Nữ giới Nicaragua) chiến binh du kích trong cuộc cách mạng Nicaragua. Bà cũng là một luật sư, chính trị gia, thẩm phán và đại sứ Nicaragua tại Liên hợp quốc từ 1986 đến… |
cuộc cách mạng màu là Cách mạng nhung ở Tiệp Khắc (1989) Cách mạng 5 tháng 10 ở Serbia (2000), Cách mạng Hoa hồng ở Gruzia (2003), Cách mạng Cam ở… |
Sandino]), là một nhà cách mạng Nicaragua và lãnh đạo một cuộc nổi loạn giữa năm 1927 và năm 1933 chống lại quân đội Mỹ chiếm đóng Nicaragua. Ông bị chính phủ… |
Rivero, bà chuyển đến Nicaragua và gia nhập Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista trong các giai đoạn sau của Cách mạng Nicaragua. Sau khi Sandinistas… |
Menshevik. Lenin, người lãnh đạo của phái đa số Bolshevik cho rằng đảng cách mạng nên là sự đan xen chặt chẽ giữa đảng tiên phong có quyền chỉ huy chính… |
Bolshevik (thể loại Đảng phái chính trị trong Cách mạng Tháng Mười) Cách mạng tháng 10 năm 1917 và thành lập Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô). Bolshevik đã là một tổ chức của những người cách mạng… |
hợp lý luận cơ bản của chủ nghĩa Marx-Lenin với thực tiễn cụ thể của cách mạng Trung Quốc, là thành quả lý luận trọng đại nhất của quá trình Trung Quốc… |
quan hệ đấu tranh giai cấp giữa thời đại Chủ nghĩa đế quốc và các cuộc cách mạng của giai cấp vô sản". Theo quan điểm của các đảng cộng sản, Chủ nghĩa… |
cách mạng của ông được Đảng Cộng sản Việt Nam tổng kết, hệ thống hóa. Hệ thống tư tưởng này bao gồm những quan điểm về những vấn đề cơ bản của cách mạng… |
Cách mạng hoa cẩm chướng (tiếng Bồ Đào Nha: Revolução dos Cravos), cũng được gọi là Cách mạng ngày 25 tháng Tư (Revolução de 25 de Abril) là cuộc binh… |
Cách mạng xã hội là một phạm trù triết học. Cách mạng xã hội là sự biến đổi căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội. Nó là phương… |
bởi nhà cách mạng Marxist người Nga Vladimir Lenin là người đã đề xuất thiết lập nền chuyên chính vô sản được lãnh đạo bởi một đảng cách mạng tiền phong… |
mang tính cách mạng (sự chuyển đổi từ chủ nghĩa tư bản sang chủ nghĩa xã hội). Hệ thống cổ điển (hay chủ nghĩa xã hội cổ điển). Hệ thống cải cách (hay chủ… |