Kết quả tìm kiếm Các vùng Litva Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+vùng+Litva", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Litva (phiên âm: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva [lʲɪɛtʊˈvɐ]), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc… |
Liên bang Ba Lan và Lietuva (đổi hướng từ Liên bang Ba Lan-Litva) Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva (tiếng Ba Lan: Królestwo Polskie i Wielkie Księstwo Litewskie, tiếng Litva: Lenkijos Karalystė ir Lietuvos Didžioji Kunigaikštystė)… |
CHXHCNXV Litva hay Litva Xô viết, là một trong các nước cộng hòa thuộc Liên Xô, tồn tại từ năm 1940 đến 1990. Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva thành… |
Belarus (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) tạo. Đến thế kỷ XX, vùng đất của Belarus hiện nay từng thuộc về một vài nước, gồm Đại công quốc Lietuva, Liên bang Ba Lan-Litva và Đế quốc Nga. Sau cuộc… |
được gọi là các quốc gia thuộc khối Schengen. Các quốc gia này bao gồm Ba Lan, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Litva, Malta, Iceland… |
Chiến tranh Nga-Ba Lan (1919-1921) (đề mục Ba Lan phản công, đánh chiếm miền Tây Ucraina, tây Belarus và Litva) chống cộng của Ba Lan từ 1919 đến 1921 trên vùng lãnh thổ mà ngày nay là Ba Lan, Belarus, Latvia, Litva và Ukraina. Chiến tranh bùng nổ sau khi quân… |
khoảng 2,96 triệu người nói tiếng Litva là tiếng mẹ đẻ ở Litva và khoảng 170.000 người ở ngoài Litva. Tiếng Litva là một ngôn ngữ trong nhóm gốc Balt… |
Việt Nam (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Việt) trong các quốc hiệu Đại Cồ Việt (大瞿越) và Đại Việt (大越), là các quốc hiệu từ thế kỷ 10 tới đầu thế kỷ 19. Chữ "Nam" 南 đặt ở cuối thể hiện đây là vùng đất… |
khỏi những nơi được kiểm soát chặt chẽ hơn trong Thịnh vượng chung Ba Lan–Litva. Sich được thành lập với tư cách một thực thể chính trị được tôn trọng,… |
châu Âu, Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp Quốc, các chính phủ của các quốc gia Baltic (Estonia, Latvia, Litva), Hoa Kỳ, và Châu Âu, 3 nước cộng hòa Baltic… |
Ruthenia (thể loại Vùng lịch sử) hetman Cossack nếu được hợp nhất thành Thịnh vượng chung Ba Lan–Litva–Ruthenia. Các vùng đất sinh sống của người Ukraina (Ruthenia) thuộc Vương quốc Galicia… |
Đại công quốc Lietuva (đổi hướng từ Đại Công quốc Litva) thổ Belarus, Latvia, Litva ngày nay và một phần của Estonia, Moldova, Ba Lan, Ukraina, Nga. Sự thống nhất vùng đất có người Litva sinh sống khởi đầu từ… |
Nga (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) quốc gia sau (từ tây bắc đến đông nam): Na Uy, Phần Lan, Estonia, Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Litva) điều kiện thời tiết xấu. Liên Xô tác động lên các nước Baltic – Estonia, Latvia và Litva, vốn nằm trong "vùng ảnh hưởng" của Liên Xô theo hiệp ước Molotov–Ribbentrop… |
Kaliningrad (tỉnh) (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) nó trở thành một vùng đất bị tách ra của Nga vây quanh bởi Litva (giáp các hạt Marijampolė, Tauragė, Klaipėda), Ba Lan (giáp các tỉnh Podlaskie và… |
(27 km), Litva (158 km) và Nga (62 km). Dòng sông chảy cho 51 km dọc biên giới giữa tỉnh Kaliningrad, một vùng đất của Nga và Litva. Các Šešupė bắt… |
Trang Chính (đề mục Các lĩnh vực) (Hrvatski) Estonia (Eesti) Galicia (Galego) Hy Lạp (Ελληνικά) Latvia (Latviešu) Litva (Lietuvių) Macedonia (Македонски) Malayalam (മലയാളം) Na Uy (Nynorsk) Slovak… |
dung trong Hiệp ước Molotov-Ribbentrop về việc sáp nhập các nước vùng Baltic (Estonia, Latvia, Litva) là bất hợp pháp,. còn chính phủ Nga hiện nay thì phủ… |
hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh… |
Lãnh thổ Litva được chia thành 10 hạt (tiếng Litva: số ít apskritis, số nhiều apskritys), tất cả đều được đặt tên theo thủ phủ của chúng. Các hạt được… |