Kết quả tìm kiếm Các thuộc địa Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+thuộc+địa+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lịch sử Hoa Kỳ (1493–1776) (đổi hướng từ Thời thuộc địa Mỹ) chủng quốc Hoa Kỳ. Vào cuối thế kỷ 16, Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Hà Lan đã phát động các chương trình thuộc địa lớn ở miền đông Bắc Mỹ. Những nỗ lực ban… |
Mười ba thuộc địa, còn được gọi là Mười ba thuộc địa Anh hay Mười ba thuộc địa Mỹ, là một nhóm các thuộc địa của Anh trên bờ biển Đại Tây Dương của Bắc… |
Đế quốc Anh hay Đại Anh Đế quốc (tiếng Anh: British Empire) bao gồm các vùng tự trị, thuộc địa được bảo hộ, ủy thác và những lãnh thổ khác do Khối liên… |
trị thuộc địa Anh ở Nam Á giữa 1858 và 1947; cũng có thể đề cập đến sự thống trị chính nó và thậm chí cả khu vực thuộc dưới sự cai trị của Anh giai đoạn… |
Đế quốc thực dân Pháp (đổi hướng từ Các thuộc địa thực dân Pháp) người vào năm 1936. Các kình địch chính bao gồm Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh và Nga. Pháp bắt đầu thiết lập các thuộc địa ở Bắc Mỹ, biển Ca-ri-bê… |
hiện đại. Nhân dân các thuộc địa Bắc Mỹ đã tuyên bố lập trường của họ "không đánh thuế mà không có đại diện", sau khi Quốc hội Anh thông qua Đạo luật… |
tìm cho mình các thuộc địa riêng. Một số thuộc địa trong lịch sử từng là một hay nhiều quốc gia, trong khi một số khác là những vùng địa hạt không xác… |
nền tài chính của Tây Ban Nha phụ thuộc vào hoạt động nhập khẩu bạc từ các thuộc địa châu Mỹ của nó. Vua nước Anh, Scotland và Ireland đương thời là… |
Stephen Hopkins (thể loại Người Mỹ gốc Anh) của thuộc địa Rhode Island theo Hiến chương Hoàng gia năm 1663. Thủa bé, Hopkins là rất ham mê đọc sách, và đặc biệt tỏ ra chuyên cần trong các bộ môn… |
Thuộc địa Singapore là thuộc địa vương thất Anh, từng tồn tại từ năm 1946 đến 1963, khi Singapore còn là một bộ phận của Malaysia. Khi Nhật Hoàng đầu… |
thuộc địa vương thất, năm 1981, Hồng Kông được chính quyền Anh Quốc tổ chức lại thành lãnh thổ phụ thuộc. Đảo Hồng Kông trở thành nhượng địa cho Anh Quốc… |
1926, tất cả các quốc gia tự trị trở nên bình đẳng hơn trong "Thịnh vượng chung Anh". Sau khi kết thúc Thế chiến 2, hầu hết các thuộc địa Anh đều giành lấy… |
gồm tất cả các loại giấy tờ từ các tờ báo văn bản quy phạm pháp luật và thậm chí cả bài chơi. Người Anh đã đánh thuế người dân thuộc địa để tăng doanh… |
ngôn ngữ quan trọng ở một số thuộc địa cũ và các xứ bảo hộ của Vương quốc Anh như Bahrain, Bangladesh, Brunei, Síp và Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất… |
đặc biệt là các cựu thuộc địa của Anh. Người Hoa và người Anh gốc Hoa có số lượng đáng kể. Năm 2007, 22% học sinh tiểu học tại Anh đến từ các gia đình dân… |
đã chu du khắp các thuộc địa của đế quốc Anh tại Caribbean, Nam Phi và Australia, và đến thăm Norfolk, Virginia, cũng như Nam Mỹ, Địa Trung Hải, Ai Cập… |
Thuộc địa vương thất (tiếng Anh: Crown colony) là một chính quyền thuộc địa cai trị bởi Anh và sau đó là Đế quốc Anh. Những thuộc địa này được cai quản… |
Thuộc địa Virginia (tiếng Anh: Colony of Virginia) là một khu định cư thuộc địa của Anh, sau này là của Đế quốc Anh, ở Bắc Mỹ, tồn tại từ năm 1606 đến… |
thành lập Thuộc địa Roanoke là một nỗ lực của Ngài Walter Raleigh để thành lập khu định cư lâu dài của nước Anh đầu tiên ở Bắc Mỹ. Người Anh, do Humphrey… |
và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa thuộc nhóm ngôn ngữ Giécmanh Biển… |