Kết quả tìm kiếm Các quyền của phụ nữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+quyền+của+phụ+nữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phụ nữ, nữ giới là từ chỉ giới tính cái của loài người. Phụ nữ hoặc Đàn bà thường được dùng để chỉ một người trưởng thành, còn con gái thường được dùng… |
Nữ quyền, tức quyền nữ giới hay quyền phụ nữ, là các quyền lợi bình đẳng giới được khẳng định là dành cho phụ nữ và trẻ em gái trong nhiều xã hội trên… |
trào đấu tranh vì quyền của phụ nữ, thu hút sự chú ý đến các vấn đề như bình đẳng giới, quyền sinh sản, bạo lực và lạm dụng đối với phụ nữ. Ngày này được… |
như giải thoát cho các nô lệ tình dục là sự quan tâm của cả cộng đồng quốc tế, nhất là liên quan đến các quyền của phụ nữ và của trẻ em gái. Nô lệ tình… |
của Thượng viện Pakistan. Cô là người Hindu Dalit đầu tiên và là người phụ nữ Hindu thứ hai nắm giữ vị trí đó. Cô đã vận động cho các quyền của phụ nữ… |
Quyền bầu cử của phụ nữ là quyền của phụ nữ được bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử. Quyền bầu cử hạn chế cho phụ nữ đã có ở Toscana (từ năm 1849), Phần Lan… |
triển của phụ nữ. Hội là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, thành viên của Liên đoàn phụ nữ Dân chủ quốc tế và Liên đoàn các tổ chức phụ nữ ASEAN… |
hướng tính dục chung nảy nở vào thế kỷ XX. Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ đã không có quyền tự do hay độc lập như đàn ông để theo đuổi những mối quan hệ đồng… |
Tanimowo Ogunlesi (thể loại Nữ chính khách Nigeria) vì quyền của phụ nữ Nigeria và là người lãnh đạo Liên đoàn Cải thiện Phụ nữ. Bà là một trong những nhà hoạt động phụ nữ hàng đầu trong thời đại của mình… |
Letters Written in Sweden, Norway, and Denmark (thể loại Tác phẩm của Mary Wollstonecraft) màu sắc cá nhân của nhà văn, nhà triết học và nhà bảo vệ quyền phụ nữ người Anh thế kỷ 18, Mary Wollstonecraft. Nó bao gồm một loạt các chủ đề, từ phản… |
Giáo hoàng (đổi hướng từ Tôi tớ của các Tôi tớ Chúa) nghị Quốc tế về các Quyền của Phụ nữ tại Bắc Kinh (Trung Quốc) do Liên Hợp Quốc tổ chức. Giáo hội Công giáo kiến tạo và phong phú hóa các hệ thống ngôn… |
gia tăng các quyền của phụ nữ. Giải này được Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ Condoleezza Rice lập ra từ năm 2007 nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ. Các tòa đại sứ… |
Jane Cobden Unwin (thể loại Người Anh theo chủ nghĩa nữ giới) người đề xướng sớm về các quyền của phụ nữ, và năm 1889 là một trong hai phụ nữ được bầu vào Hội đồng Quận Luân Đôn. Cuộc bầu cử của bà đã gây tranh cãi;… |
Susan B. Anthony (thể loại Nhà hoạt động nữ quyền người Mỹ) cách xã hội Mỹ và nhà hoạt động vì quyền bầu cử phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong phong trào bầu cử của phụ nữ. Sinh ra trong một gia đình Quaker cam… |
Công tác xã hội (thể loại Chức vụ có thẩm quyền) động, hòa nhập xã hội, bảo vệ trẻ em, bảo vệ người cao tuổi, các quyền của phụ nữ, quyền con người, quản lý người bị xã hội chối bỏ, cai nghiện, phục… |
xử với phụ nữ (CEDAW) là một công ước quốc tế được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua năm 1979. Được mô tả như một dự luật về quyền của phụ nữ, công… |
các quyền phụ nữ, bao gồm quyền bầu cử, quyền ứng cử, quyền làm việc, quyền hưởng lương công bằng, quyền sở hữu tài sản, quyền được giáo dục, quyền thỏa… |
cái. Trong số các đại biểu của Quốc hội Việt Nam, tổ chức quyền lực cao nhất, phụ nữ chiếm 27,3% và được Liên Hợp Quốc đánh giá là: "Phụ nữ Việt Nam tham… |
ở nữ giới - quyền bầu cử của phụ nữ - đã đạt được ở nhiều thời điểm khác nhau ở các nước trên thế giới. Ở nhiều quốc gia, quyền bầu cử của phụ nữ đã… |
Elvia Carrillo Puerto (đề mục Liên đoàn nữ quyền) phủ mới nắm quyền, phụ nữ bị loại khỏi các vị trí trong văn phòng của thành phố và chính quyền, quyền bầu cử của phụ nữ bị thu hồi và các chương trình… |