Kết quả tìm kiếm Các phương ngữ tiếng Gruzia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+phương+ngữ+tiếng+Gruzia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, từ Melyat, Rize tới biên giới Gruzia). Tiếng Gruzia có các phương ngữ Imereti, Racha-Lechkhumi, Guria, Adjara, Imerkhevi (tại… |
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc… |
Google Dịch (thể loại Xử lý ngôn ngữ tự nhiên) Tiếng Dravida Tiếng Estonia Tiếng Galicia Tiếng Gruzia Tiếng Gujarat Tiếng Hungary Tiếng Hy Lạp Tiếng Latinh Tiếng Mã Lai (hỗ trợ dịch thẳng từ tiếng… |
Á, những ngôn ngữ Iran lân cận, cũng như tiếng Armenia, tiếng Gruzia, vài ngôn ngữ Ấn-Iran khác, đặc biệt là tiếng Urdu (một dạng tiếng Hindustan). Nó… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Nam Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
cuộc truyền giáo cho các dân tộc Slav là các nhà truyền giáo sử dụng ngôn ngữ địa phương thay vì tiếng Latinh, không giống cách các giáo sĩ Roma vẫn làm… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) ngôn ngữ chính thức của chế độ thuộc địa đã suy yếu nhanh chóng và nhường chỗ cho tiếng Anh làm ngoại ngữ chính. Với mối quan hệ với các nước phương Tây… |
Dấu câu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) phân biệt ý nghĩa của câu. Mỗi ngôn ngữ có quy tắc về cách đặt dấu câu khác nhau. Các tác giả có thể sử dụng các phương án đặt dấu câu khác nhau để giúp… |
Balto-Slavic lớn hơn. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn… |
Thủ đô của nước cộng hòa này là Tbilisi và ngôn ngữ chính thức là tiếng Gruzia. Cộng hoà Dân chủ Gruzia được thành lập vào ngày 26 tháng 5 năm 1918 khi… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) уруши tiếng Kazakh: Ұлы Отан соғысы tiếng Gruzia: დიდი სამამულო ომი tiếng Azerbaijan: Бөјүк Вәтән мүһарибәси tiếng Litva: Didysis Tėvynės karas tiếng Moldova:… |
đăng ký. Tiếng Gruzia Danh sách các phiên bản ngôn ngữ của Wikipedia (tiếng Anh) (tiếng Gruzia) Trang Chính Wikipedia tiếng Gruzia (tiếng Gruzia) Wikipedia… |
sử dụng các ngôn ngữ Turk như tiếng mẹ đẻ và 20 triệu người khác sử dụng các ngôn ngữ Turk như ngôn ngữ thứ hai. Những quốc gia độc lập của các dân tộc… |
dụng phổ biến hơn được đánh dấu màu xanh; trường hợp có sự khác biệt phương ngữ miền Bắc và miền Nam được phân biệt trong cột ghi chú. Khi số 1 xuất hiện… |
Phong tục đặt tên người Slav Đông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) dụng phương pháp chuyển tự giống nhau cho cả ba ngôn ngữ. Để xem các phương pháp chuyển tự sử dụng chính thức tại mỗi nước, xem tiếng Latinhh hóa tiếng Belarus… |
phần lớn Ai Cập song bao gồm Ngoại Kavkaz. Thuật ngữ Tây Á đôi khi được sử dụng cho mục đích nhóm các quốc gia trong thống kê. Tổng dân số của Tây Á là… |
Thể thực khuẩn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) hàng trăm gen. Các phage sao chép trong vi khuẩn sau khi tiêm bộ gen của chúng vào tế bào chất của vi khuẩn. Thuật ngữ này trong tiếng Anh là bacteriophage… |