Kết quả tìm kiếm Các ngôn ngữ Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+ngôn+ngữ+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gia Cộng hoà Moldova là đảm bảo sự tồn tại của một ngôn ngữ Moldova. Các học giả đồng ý rằng tiếng Moldova và tiếng România là một ngôn ngữ, với tên gọi… |
Ý-Tây. Nhóm ngôn ngữ Rôman (thuộc Ngữ hệ Ấn-Âu) Nhánh phía Đông: tiếng Romania, các loại tiếng Romania tại Croatia, Hy Lạp, Macedonia,Moldova Nhánh phía… |
giữa các từ "phương ngữ" (dialect) và "ngôn ngữ" (language) rất quan trọng. Một ví dụ là tiếng Ả Rập, có thể được xem là một ngôn ngữ hay một nhóm ngôn ngữ… |
Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
Transnistria (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) Moldova là ngôn ngữ nhà nước duy nhất, trở lại sử dụng bảng chữ cái Latinh và công nhận bản sắc dân tộc chung của người Moldova và người Romania. Các… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav,… |
Dưới đây là danh sách các ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latin: Afrikaans Albani Aragon Asturi Aymara Azerbaijan Basque Belarus (cũ; hiện nay dùng Bảng… |
Tiếng România (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị… |
Pháp ngữ hoạt động dựa trên nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia, ngôn ngữ và văn hóa của mỗi dân tộc, giữ vị trí trung lập, không can thiệp vào các vấn… |
ngôn ngữ là danh sách các tổ chức được coi là cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ tiêu chuẩn, thường được gọi là học viện ngôn ngữ. Các học viện ngôn ngữ… |
Các dân tộc Turk, được các sử liệu Hán văn cổ gọi chung là Đột Quyết (突厥), là các dân tộc nói các ngôn ngữ Turk, thuộc hệ dân Á Âu, định cư ở miền Bắc… |
Đơn vị hành chính-lãnh thổ của Tả ngạn Dniester (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) một đơn vị hành chính chính thức của Moldova do Chính phủ Moldova thành lập để phân định lãnh thổ do Cộng hòa Moldova Pridnestrovia không được công nhận… |
Tiếng Digan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Di-gan) Ngôn ngữ Digan, hoặc ngôn ngữ Romani (/roʊməni/), hoặc ngôn ngữ Gypsy (tiếng Digan: ćhib romani) là một số ngôn ngữ của người Digan, thuộc ngữ chi Ấn-Arya… |
Tiếng Bulgaria (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ. Cùng với tiếng Macedonia có quan hệ gần gũi, nó tạo thành nhóm phía đông của nhánh Xlavơ Nam của các ngô… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) Các hệ ngôn ngữ ở Việt Nam bao gồm Nam Á, Kra-Dai, Hán-Tạng, H'Mông-Miền và Nam Đảo. Một số ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam cũng được hình thành tại các thành… |
thay thế bằng Tuyên ngôn độc lập, do đó đưa ra tình trạng chính thức cho ngôn ngữ có tên là 'România'. Ngôn ngữ của người Moldova đã được xác định trong… |
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói. Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục không… |
Tiếng Ukraina (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ukraina) [ukrɑ'jinʲsʲkɑ ˈmɔʋɑ]) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Đông của các ngôn ngữ gốc Slav. Đây là ngôn ngữ chính thức của Ukraina. Ngôn ngữ này sử dụng ký tự Cyrill… |
Tiếng Belarus (đổi hướng từ Ngôn ngữ Belarus) và Ba Lan. Tiếng Belarus là một ngôn ngữ Đông Slav và chia sẻ nhiều đặc điểm ngữ pháp và từ vựng với các ngôn ngữ khác chung nhóm. Ở chừng mực nào đó… |
Tổ chức GUAM vì Dân chủ và Phát triển Kinh tế (thể loại Quan hệ ngoại giao của Moldova) Azerbaijan và Moldova. Được hình thành vào năm 1997 để hài hòa và tích hợp các mối quan hệ thương mại, ngoại giao và dân chủ giữa các quốc gia thành… |