Kết quả tìm kiếm Các ngôn ngữ Berber Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+ngôn+ngữ+Berber", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ) Tamaziɣt /tæmæˈzɪɣt/ hay Tamazight /θæmæˈzɪɣθ/ là một nhóm gồm các ngôn ngữ và phương ngữ liên… |
ngữ Phi-Á, sử dụng bởi hơn 350 triệu người. Các phân nhánh chính là nhóm ngôn ngữ Berber, nhóm ngôn ngữ Semit, nhóm ngôn ngữ Tchad và nhóm ngôn ngữ Cush… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber) chừng 20% dân số tự cho mình là người Berber, và chủ yếu sử dụng các ngôn ngữ Berber (cũng được gọi bằng thuật ngữ Tamazight), và được chia thành nhiều… |
ngôn ngữ Berber, những ngôn ngữ này cùng hình thành nên một nhánh của ngữ hệ Phi-Á. Ngày nay, tiếng tiếng Ả Rập là ngôn ngữ phổ biến của người Berber… |
Maroc (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Pháp ngữ) người Ả Rập và người Berber hoặc người lai hai dân tộc này. Tiếng Ả Rập và Berber là ngôn ngữ chính thức. Tiếng Pháp cũng được nói ở các thành phố. Nền kinh… |
Thanh điệu (đổi hướng từ Ngôn ngữ thanh điệu) ngữ chị em của chúng như nhóm ngôn ngữ Semit, nhóm ngôn ngữ Berber và tiếng Ai Cập thì không có thanh điệu. Một số ngôn ngữ ở Đông Á và Đông Nam Á có thanh… |
ngôn ngữ là danh sách các tổ chức được coi là cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ tiêu chuẩn, thường được gọi là học viện ngôn ngữ. Các học viện ngôn ngữ… |
Tiếng Ả Rập Maroc (thể loại Ngôn ngữ Ả Rập) hơn với tiếng Ả Rập Tunisia. Nó chịu ảnh hưởng nặng nề chủ yếu bởi các ngôn ngữ Berber và ở mức độ thấp hơn bởi tiếng Latinh, tiếng Punic, tiếng Ba Tư,… |
một ngôn ngữ Berber, hoặc một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ có liên quan rất chặt chẽ với nhau, được nói bởi người Tuareg (một dân tộc Berber) trên… |
Các ngôn ngữ của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: lenguas de España) hay các ngôn ngữ Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: lenguas españolas) là những ngôn… |
495 triệu người bản ngữ, đứng thứ tư trong số các ngữ hệ (sau ngữ hệ Ấn-Âu, Hán-Tạng và Niger–Congo). Hệ có sáu nhánh con: Berber, Tchad, Cushit, Ai Cập… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
Trung Đông (đề mục Ngôn ngữ) Nhĩ Kỳ, Berber, và Kurd. Tiếng Ả Rập và Berber là những ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Á-Phi. Tiếng Ba Tư và ngôn ngữ của người Kurd thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu… |
chính: Các ngôn ngữ châu Phi Theo phần lớn các ước tính thì châu Phi có trên cả ngàn ngôn ngữ. Có 4 ngữ hệ chính có nguồn gốc bản địa ở châu Phi. Ngữ hệ Phi-Á… |
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói. Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục không… |
Tiếng Kabyle (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber Bắc) Tiếng Kabyle (còn được gọi là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit [θɐqβæjlɪθ] ) là một ngôn ngữ Berber được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu… |
Tunisia (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Berber) dù còn có nhiều người hơn nữa có tổ tiên là người Berber. Người Berber chủ yếu nói các ngôn ngữ Berber, thường được gọi là Shelha. Cộng đồng châu Âu nhỏ… |
hơn nhiều và là một nhóm các phương ngữ chịu ảnh hưởng nặng nề từ ngữ tộc Berber được nói ở Sahara. Do các ngôn ngữ Berber ảnh hưởng đến từ vựng thậm… |
Thế giới Ả Rập (đổi hướng từ Thế giới các quốc gia Ả Rập) nghĩa là "ngôn ngữ thường nhật/thông tục." Darija chia sẻ phần lớn từ vựng với tiếng Ả Rập tiêu chuẩn, song nó cũng vay mượn đáng kể từ nền Berber (Tamazight)… |