Kết quả tìm kiếm Các ngôn ngữ Đông Slavơ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+ngôn+ngữ+Đông+Slavơ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Slav (đổi hướng từ Người Slavơ) một nhóm chủng tộc tại khu vực Ấn Âu với ngôn ngữ cùng thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Slav. Đây là một nhánh của các dân tộc Ấn-Âu và sống chủ yếu tại khu vực… |
thơ Việt Nam. Cho đến năm 2017, các tác phẩm thơ được quốc tế hóa nhiều bậc nhất. Thơ ông đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ, 32 cuốn thơ và sách dịch xuất… |
Châu Âu (thể loại Tất cả các trang cần dọn dẹp) tiếng Ý và tiếng Romansh. Châu Âu Slavơ là nơi nói các ngôn ngữ Slavơ. Khu vực này gần như tương ứng với Trung và Đông Âu. Tôn giáo chính là Chính thống… |
ngữ Slav để dịch Kinh Thánh và các sách kinh cầu nguyện. Khi các bản dịch của họ được những người sử dụng các phương ngữ khác sao chép, một ngôn ngữ văn… |
Nga (thể loại Quốc gia Đông Âu) là ngôn ngữ Slavơ được sử dụng nhiều nhất. Tiếng Nga thuộc ngữ hệ Ấn Âu và là một trong những thành viên còn tồn tại của các ngôn ngữ Đông Slavơ; các ngôn… |
người Slavơ. Họ dần dần được cải sang Kitô giáo, và cho tới giai đoạn cuối cùng của Đông La Mã, Chính thống giáo phương Đông đã đại diện cho hầu hết các tín… |
Kyrillô và Mêthôđiô (thể loại Ngang hàng với các tông đồ) Các Thánh Kirilô và Mêthôđiô (tiếng Hy Lạp: Κύριλλος καὶ Μεθόδιος, tiếng Slavơ Giáo hội Cổ: Кѷриллъ и Меѳодїи) là hai anh em người Hy Lạp Byzantine sinh… |
Slovakia (đề mục Các nhà nước Slavơ) hơn, khoảng 9%. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Slovak, một thành viên của nhóm ngôn ngữ Slavơ. Tiếng Hungary được sử dụng rộng rãi tại các vùng phía nam và… |
Tiếng Slav Giáo hội cổ (đổi hướng từ Tiếng Slavơ Giáo hội Cổ) Giáo hội cổ: словѣ́ньскъ ѩꙁꙑ́къ, slověnĭskŭ językŭ), là ngôn ngữ Slav đầu tiên có nền văn học. Các thánh Kyrillô và Mêthôđiô (những nhà truyền giáo thể kỷ… |
Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria (thể loại Lịch sử Đông Âu) người Bunga và các bộ tộc khác trong Đế quốc, bị áp đảo bởi người Slavơ, dần dần bị họ (người Slavơ) hấp thụ, chấp nhận ngôn ngữ nam slavơ. Từ cuối thế… |
Ukraina (thể loại Quốc gia Đông Âu) vào xã hội cư dân Slavơ địa phương và trở thành một phần của triều đại Nga đầu tiên là nhà Ryurik. Kiev Rus' gồm nhiều công quốc do các vương công nhà Ryurik… |
Kazakhstan (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Kazakh là ngôn ngữ quốc gia, trong khi tiếng Nga cũng được chính thức sử dụng như một ngôn ngữ "tương đương" (với tiếng Kazakh) trong các định chế của… |
Nam Tư (thể loại Đông Nam Âu) nước Nam Tư duy nhất hay nhà nước Nam Slavơ và mục tiêu căn bản của ủy ban là sự thống nhất các vùng đất Nam Slavơ với Vương quốc Serbia (đang có độc lập… |
với tài hoạt ngôn ở chốn đông người, ưa tìm hiểu ngôn ngữ Pháp và Nga, quan tâm tới văn học và có một thư viện gồm những cuốn sách Pháp ngữ có giá trị cao… |
Bulgaria (đề mục Các tỉnh và huyện) giới Slavơ Chính thống phía đông qua các trường phái Preslav và Trường phái Văn học Ohrid. Bảng chữ cái Cyrill, được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ Đông Âu… |
Áo (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) chính thức của quốc gia này, người Đức cũng là dân tộc bản địa tại đây. Các ngôn ngữ chính thức khác là tiếng Hungaria, tiếng Burgenland Croatia và tiếng… |
Belarus (thể loại Quốc gia Đông Âu) việc sử dụng thuật ngữ 'Nga Trắng' vẫn tiếp diễn tới tận năm 2007 trong các ngôn ngữ: "Weißrussland" trong tiếng Đức, "Beyaz Rusya" trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ… |
Moldova (thể loại Quốc gia Đông Nam Âu) Latinh, Slavơ và các nền văn hoá khác, Moldova đã làm giàu thêm nền văn hoá của mình bằng cách chấp nhận và duy trì một số truyền thống của các nước láng… |
yêu cầu các đài phát thanh phải phát sóng bằng tiếng Hy Lạp, do đó không bao gồm ngôn ngữ các dân tộc thiểu số và vì vậy mà phát ngôn viên Slavơ của người… |
phần của các lãnh thổ được phục hồi từ Đức. Dân cư bản địa của khu vực là người Slavơ Kashmir, người nói tiếng địa phương Kashmir của ngôn ngữ Pomeranian… |