Kết quả tìm kiếm Cá tầm thìa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+tầm+thìa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá tầm thìa Trung Quốc, Psephurus gladius (Tiếng Trung: 白鲟; phồn thể: 白鱘; Hán-Việt: bạch tầm; pinyin: báixún), còn được gọi là Cá kiếm Trung Quốc, là một… |
Cá tầm thìa Mỹ, tên khoa học Polyodon spathula, cũng gọi là cá tầm thìa Mississippi là một loài cá tầm thìa sinh sống ở vùng nước chảy chậm của hệ thống… |
Cá tầm thìa Amu Darya lớn (tên khoa học Pseudoscaphirhynchus kaufmanni) là một loài cá thuộc họ Acipenseridae. Nó được tìm thấy ở Tajikistan, Turkmenistan… |
Cá tầm thìa (Polyodontidae) là các loài cá vây tia nguyên thủy. Họ này còn 1 loài sinh tồn và 5 chi tuyệt chủng: Polyodontidae Phân họ † Paleopsephurinae… |
Cá tầm thìa Amu-dar nhỏ (tên khoa học Pseudoscaphirhynchus hermanni) là một loài cá thuộc họ Acipenseridae. Nó được tìm thấy ở Tajikistan, Turkmenistan… |
Cá tầm Beluga (danh pháp hai phần: Huso huso) là một loài cá có hành vi ngược dòng sông để đẻ trứng trong họ Acipenseridae của bộ Acipenseriformes. Nó… |
Cá tầm mũi xẻng sông Syr Darya, tên khoa học Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi, là một loài cá trong họ Acipenseridae. Chúng được tìm thấy ở Kazakhstan… |
các loài cò quăm và cò trắng. Cũng có nhiều loài ếch cây, và cá như cá tầm và cá tầm thìa. Ở nơi cao hơn một chút, cháy rừng là một hiện tượng phổ biến… |
tầm và cá tầm thìa, cũng như một số họ đã tuyệt chủng. Phân họ Acipenserinae Chi Acipenser Acipenser baerii Acipenser baerii baerii - cá tầm Siberi Acipenser… |
Cá tầm lục (danh pháp hai phần: Acipenser medirostris) là một loài cá tầm. Đây là loài bản địa từ Thái Bình Dương, từ Trung Quốc và Nga, vào Canada và… |
Cá tầm Nga (danh pháp hai phần: Acipenser gueldenstaedtii), là một loài cá tầm, là một trong những loài cá có giá trị lớn nhất trong các con sông ở Nga… |
Cá tầm Kaluga (danh pháp khoa học: Huso dauricus) tiếng Trung gọi là Cá hoàng (鳇) là một loài cá ăn thịt có hành vi ngược dòng sông để đẻ trứng trong họ… |
Cá tầm sông Amur hay còn gọi là cá hoàng (danh pháp khoa học: Acipenser schrenckii) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá tầm. Loài này sinh sống duy nhất… |
Cá tầm Sakhalin (Acipenser mikadoi) là một loài cá thuộc họ Acipenseridae chỉ được tìm thấy tại Nhật Bản, Triều Tiên và Nga. Chúng là loài được tìm thấy… |
sách báo động nguy hiểm như cá heo sông Trung Quốc (năm 1998 chỉ còn khoảng bảy con) hay cá kiếm Trung Quốc (cá tầm thìa). Trường Giang là đầu mối giao… |
Cá tầm Adriatic (Acipenser naccarii) là một loài cá thuộc họ Acipenseridae. Nó được tìm thấy ở Albania, Croatia, Hy Lạp, Ý, Montenegro và Slovenia. Môi… |
Cá tầm nhỏ (Sterlet - từ tiếng Nga cтерлядь) (Acipenser ruthenus, một số tài liệu gọi là cá tầm sông Danube, nhưng thực ra rất ít khi đánh bắt được chúng… |
Cá tầm Nhật Bản (danh pháp hai phần: Acipenser multiscutatus) là một loài cá tầm bản địa ở Nhật Bản, và Tây Bắc Thái Bình Dương. Nó sinh sống ở nước ngọt… |
Cá tầm hồ (Acipenser rubicundus hay Acipenser fulvescens) là một loài cá tầm, theo ý kiến của các nhà ngư học Bắc Mỹ thì loài cá tầm này với cá tầm ở… |
Cá tầm Trung Quốc hay còn gọi là cá tầm long (danh pháp hai phần: Acipenser sinensis, tiếng Trung: 中华鲟; pinyin: Zhōnghuá xún) là một loài cá thuộc họ… |