Kết quả tìm kiếm Cá sấu Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+sấu+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bộ Crocodilia (bộ Cá sấu): bao gồm cá sấu đích thực (họ Crocodylidae), cá sấu mõm ngắn ¹ (chi Alligator, họ Alligatoridae) và cá sấu Caiman (các chi Caiman… |
loài cá sấu mõm ngắn phân bố chủ yếu ở châu Mỹ (trừ cá sấu Dương Tử sinh sống ở Trung Quốc) và các loài cá sấu mõm dài chỉ có mặt ở phía nam châu Á. Cá sấu… |
Cá sấu nước mặn (danh pháp hai phần: Crocodylus porosus), còn gọi là cá sấu cửa sông hay ở Việt Nam còn được gọi là cá sấu hoa cà; là loài cá sấu lớn… |
Trường Giang (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) cũng là nơi sinh sống cho nhiều loài đặc hữu và loài nguy cấp như Cá sấu Trung Quốc và Cá tầm Dương Tử. Qua hàng ngàn năm, người dân đã sử dụng con sông… |
Thằn lằn cá sấu (tên khoa học: Shinisaurus crocodilurus) sống trên cây ở ven các con suối trong rừng xanh trên độ cao 800 m, leo trèo cây rất giỏi. Hoạt… |
Cá sấu sông Nin, tên khoa học Crocodylus niloticus là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Laurenti mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.… |
Hồ sơ cá sấu (tên cũ: Không lối thoát) là một bộ phim truyền hình thuộc loạt phim Cảnh sát hình sự được thực hiện bởi Trung tâm Phim truyền hình Việt… |
Cá sấu Xiêm (danh pháp hai phần: Crocodylus siamensis), còn gọi là cá sấu Thái Lan hay cá sấu nước ngọt, là loài cá sấu nước ngọt sinh sống ở Indonesia… |
Chi Cá sấu mõm ngắn (tên khoa học Alligator) là một chi cá sấu trong họ Họ Cá sấu mõm ngắn (Alligatoridae). Hiện nay có hai loài vẫn còn tồn tại thuộc… |
Cá sấu ăn thịt người hay cá sấu giết người, cá sấu tấn công người là thuật ngữ chỉ về những cuộc tấn công của các loại cá sấu đối với con người trong… |
Quả sấu là loại quả của cây sấu. Khi vào mùa sấu, quả sấu được bán rất nhiều tại các chợ ở miền Bắc Việt Nam, trước đây có giá rẻ và dễ mua. Khi còn xanh… |
Cá sấu Dương Tử, tên khoa học Alligator scinensis, là một loài bò sát họ cá sấu. Chúng có nguồn gốc từ miền đông Trung Quốc. Cá sấu Dương Tử có thể đạt… |
Cá sấu được phản ánh trong nhiều nền văn minh. Ở một số nơi, cá sấu đóng vai trò lớn, chi phối nhiều mặt ở đời sống tinh thần con người, cá sấu là biểu… |
Cá sấu Ấn Độ, cá sấu sông Hằng, cá sấu mõm dài thực sự hay cá sấu ăn cá (Gavialis gangeticus) là một trong hai loài còn sinh tồn trong Họ Cá sấu mõm dài… |
Thịt cá sấu là thịt của các loài cá sấu. Trên thế giới, cá sấu được chăn nuôi vì mục đích thương mại, da của chúng được thuộc làm da cá sấu có chất lượng… |
Cá sấu mõm ngắn Mỹ (danh pháp khoa học: Alligator mississippiensis) là một loài bò sát bản địa duy nhất Đông Nam Hoa Kỳ. Nó là một trong hai loài còn tồn… |
vảy cá, có đầu như đầu sư tử, bốn chân có móng vuốt. Các học giả đã xác định bốn giả thuyết đáng tin cậy về nguồn gốc của rồng Trung Quốc: rắn, cá sấu Dương… |
Nuôi cá sấu hay mô hình trang trại cá sấu là việc thực hành chăn nuôi để khai thác, sử dụng các nguyên liệu, sản phẩm của cá sấu như da cá sấu, thịt cá sấu… |
rằng Trung Quốc có 6266 loại động vật có xương sống, trong đó có khoảng 500 loài thú, 1258 loài chim, 376 loài bò sát, 284 loài lưỡng thê, 3862 loài cá, chiếm… |
sáp nhập thành vườn quốc gia. Thử nghiệm đa dạng sinh học gần đây nhất (2004) là việc thả 38 con cá sấu gốc Thái Lan vào hồ Bàu Sấu ở giữa rừng. Phát hiện… |