Kết quả tìm kiếm Cá nheo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+nheo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá nheo châu Âu (Silurus glanis) là một loài cá da trơn bản địa những vùng rộng ở trung, nam, và đông châu Âu, cũng như trong lưu vực biển Baltic, biển… |
Họ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluridae) là một họ cá da trơn trong bộ Siluriformes. Họ Cá nheo thực thụ này chứa 12 chi và khoảng 100 loài cá sinh… |
Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương. Các loài cá trong bộ này dao động khá mạnh… |
Cá nheo sông Amur, tên khoa học Silurus asotus, là một loài cá da trơn thuộc họ Siluridae. Nó là một loài cá nước ngọt lớn được tìm thấy tại Đông Á và… |
Cá nheo Mỹ (danh pháp hai phần: Ictalurus punctatus) là một loài cá thuộc chi Ictalurus. Nó là cá chính thức của Missouri, Iowa, Nebraska, Kansas, và… |
Cá leo (danh pháp hai phần: Wallago attu) là một loài cá da trơn trong họ Cá nheo (Siluridae). Người ta có thể thấy loài cá này trong các sông và hồ lớn… |
Cá nheo khổng lồ hồ Biwa, tên khoa học Silurus biwaensis, còn gọi là Biwako-o'namazu (ビワコオオナマズ, Nhật Bản) là loài cá da trơn ăn thịt lớn nhất đặc hữu của… |
Cá kính, còn gọi là cá trê kính, cá thủy tinh (danh pháp khoa học: Kryptopterus vitreolus) là một loài cá của chi Kryptopterus. Loài cá nheo này thường… |
The Kunming catfish, Silurus mento, là một loài cá thuộc họ Siluridae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. ^ Chen, X.-Y. & Yang, B. (2008). “Silurus mento”… |
Cá ngát đuôi lươn, tên khoa học Tandanus tandanus, là một loài cá nheo trong họ Plotosidae. Chúng còn được gọi là cá nheo Úc. Loài này là một nước ngọt… |
Ictaluridae (đổi hướng từ Cá nheo Bắc Mỹ) loài cá thường được gọi là cá đầu bò (bullhead) – Ameiurus, cá madtoms (Noturus), cá nheo Mỹ, cá da trơn lam (Ictalurus furcatus). Các loài cá trong… |
nước Mỹ đã đâm đơn kiện phía Việt Nam. Các chủ trại nuôi cá nheo đã dày công đưa con cá nheo thành một loại thực phẩm được bán rộng rãi trên thị trường… |
Họ Cá nheo râu dài, tên khoa học Pimelodidae, là một họ cá da trơn (bộ Siluriformes). Tất cả các loài Pimelodidae được tìm thấy ở Nam Mỹ và khu vực Isthmus… |
Chi Cá leo (danh pháp khoa học: Wallago) là một chi cá da trơn trong họ Cá nheo (Siluridae). Chi này hiện tại (2007) được công nhận là chứa 5 loài. Tên… |
hormone tăng trưởng từ cá hồi Chinook và cấy vùng gien khởi động từ một loài cá nheo đại dương. Những gen này cho phép nó phát triển quanh năm thay vì chỉ trong… |
các loài cá da trơn, nhất là loài cá thương phẩm có tiếng là cá tra và cá ba sa. Loài cá nước ngọt có kích thước lớn nhất trong hệ cá là cá tra dầu (gần… |
Kryptopterus minor (thể loại Cá nước ngọt Indonesia) Kryptopterus minor là một loài cá nhỏ trong chi Kryptopterus. Tên gọi trong tiếng Anh là Ghost catfish (cá nheo ma), còn trong tiếng Indonesia là "lais… |
Iheringichthys labrosus (thể loại Cá Argentina) Iheringichthys labrosus là một loài cá nheo râu dài có nguồn gốc từ các lưu vực sông Paraná và lưu vực sông Uruguay ở Argentina, Brasil, Paraguay và Uruguay… |
Cranoglanis henrici (thể loại Chi Cá ngạnh) Cá ngạnh (Danh pháp khoa học: Cranoglanis henrici) là một loài cá da trơn thuộc bộ cá nheo Silluriformes phân bố ở Thái Lan, Philippin, Indonesia, Trung… |
Pseudoplatystoma tigrinum (thể loại Cá Bolivia) Cá nheo râu dài hổ, tên khoa học Pseudoplatystoma tigrinum, là một loài cá nguồn gốc ở Orinoco và vùng vịnh Amazon. Loài này phát triển đến chiều dài 130 cm… |