Kết quả tìm kiếm Cá mút đá myxin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+mút+đá+myxin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phổ biến là chia chúng thành cá không hàm (siêu lớp Agnatha với 108 loài, bao gồm các loài cá mút đá và cá mút đá myxin), cá sụn (lớp Chondrichthyes với… |
đối với con người (ngoài côn trùng). Cá (bao gồm cả cá mút đá, nhưng thông thường không bao gồm cá mút đá myxin, mặc dù điều này hiện nay đang gây tranh… |
Cá mút đá myxin đen, tên khoa học Eptatretus deani, là một loài cá mút đá myxin. Giống như các loài cá mút đá myxin khác, thói quen ăn uống khả năng sản… |
Cá mút đá myxin New Zealand, còn gọi là Cá mút đá myxin Broadgilled , (Eptatretus cirrhatus), là một loài Cá mút đá myxin thuộc chi Eptatretus, được tìm… |
nhưng không có xương sống. Ở tất cả các dạng Vertebrata, ngoại trừ cá mút đá myxin, dây thần kinh ở lưng là rỗng được vây quanh bởi xương sống bằng chất… |
Eptatretus stoutii (đổi hướng từ Cá mút đá myxin Thái Bình Dương) Cá mút đá myxin Thái Bình Dương (Eptatretus stoutii) là một loài cá mút đá myxin sống từ trung sinh đến vực sâu thẳm vùng biển Thái Bình Dương, gần đáy… |
Cyclostomata: Cá miệng tròn Myxini: cá mút đá myxin Hyperoartia Petromyzontidae: cá mút đá † Ostracodermi: Cá giáp † Pteraspidomorphi † Anaspida: Lớp Cá không… |
cá mút đá myxin Goliath (Eptatretus goliath). Chúng có thể dài 1,28 m (4,2 ft) và nặng tới 6,2 kg (14 lb). Cá mút đá có bề ngoài tương tự như cá mút đá… |
(Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin) như là các đại diện còn sinh tồn. Craniata bao gồm tất cả các dạng… |
dạng cá không hàm ngày nay còn sinh tồn, bao gồm các loài cá mút đá và cá mút đá myxin. Cá không hàm, như tên gọi của chúng, là không có quai hàm nhưng… |
Cá mút đá myxin gần bờ (Eptatretus burgeri) là một loại cá thuộc chi Eptatretus. Loài cá này được tìm thấy ở Tây Bắc Thái Bình Dương, từ vùng biển Nhật… |
Cá mút đá myxin vịnh (Eptatretus springeri) là loài duy nhật được biết đến với khả năng để vào bể nước muối, hoặc hồ chứa dung lượng cực kỳ cao muối,… |
trong siêu lớp Agnatha (cá không hàm) cùng với lớp còn sinh tồn là Cyclostomata (đa ngành, chứa các loài cá mút đá và cá mút đá myxin). Thuật ngữ này ngày… |
chỉ là đồ nguỵ tạo. Đề xuất mới đây nhất cho rằng đây là một loài cá mút đá myxin nguyên thủy. ^ Thomson, K.S. (2004). “A Palaeontological Puzzle Solved… |
Myxine là một chi cá mút đá myxin. Myxine affinis Günther, 1870 (Patagonian hagfish) Myxine australis Jenyns, 1842 (Southern hagfish) Myxine capensis… |
Eptatretus là một chi cá mút đá myxin lớn. Hiên nay có 49 loài được ghi nhận trong chi này Eptatretus alastairi Mincarone & Fernholm, 2010 Eptatretus… |
trong các nhóm Cnidaria, Echinodermata, Polychaeta và thậm chí cả cá mút đá myxin, một dạng động vật có xương sống nguyên thủy, được phân chia trong… |
cá mút đá myxin. Cá giáp mũ cũng là động vật có xương sống với số lượng mang lớn nhất, với một số loài trong bộ Polybranchiaspidida (nghĩa đen là "cá… |
rằng mắt của thú mỏ vịt có điểm tương đồng với mắt cá mút đá myxin Thái Bình Dương hoặc cá mút đá không răng ở vùng Bắc bán cầu hơn so với mắt của hầu… |
Cá mù Là loài cá sống trong các khu sông ngầm hoặc hang tối trong hàng triệu năm, khiến chúng thoái hóa thị giác và không có sắc tố da. Myxine glutinosa… |