Kết quả tìm kiếm Cá Kình Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+Kình", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá kình có thể là tên thông dụng của nhiều loài khác nhau như: Cá giò, danh pháp khoa học là Siganus canaliculatus, hay còn gọi là cá dìa cana. Cá voi… |
Cá voi sát thủ, còn gọi là cá heo đen lớn hay cá hổ kình (danh pháp hai phần: Orcinus orca) là một loài cá heo thuộc phân bộ cá voi có răng, họ hàng là… |
Dầu cá là loại dầu có nguồn gốc từ các mô của những con cá chứa dầu (cá béo) như cá hồi, cá thu, cá mòi, cá ngừ, cá trích, cá tuyết. Dầu cá có chứa các… |
mong ra khơi gió lộng, bình yên. Thành tích cá Kình. Dân làng chài kể lại rằng dân chài thường bị cá kình ăn thịt nên lập đàn cầu thần linh phù hộ vào… |
đã viết: Giữa biển có cá lớn gọi là cá kình, trên bờ biển lại có loài thú gọi là bồ lao. Bồ lao vốn rất sợ cá kình. Khi cá kình đánh bồ lao thì [bồ lao]… |
canaliculatus, thường được gọi là cá kình, cá giò, hay cá dìa cana, là một loài cá biển thuộc chi Cá dìa trong họ Cá dìa. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên… |
Việt Nam sử lược: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở biển khơi, đánh đuổi quân Ngô giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, đâu… |
Lê Đình Kình (1936 – 9 tháng 1 năm 2020) là cựu công chức nhà nước Việt Nam, đảng viên lão thành của Đảng Cộng sản Việt Nam, cư ngụ tại thôn Hoành, xã… |
săn bắt cá voi cũng là nguy cơ dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài cá voi. Bộ Cá voi Cá voi xanh Cá voi vây Cá voi xám Cá voi trắng Cá hổ kình ^ Brown… |
Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam (đề mục Các cá nhân được phong tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang) Xuân, Nguyễn Hương (12 tháng 4 năm 2015). “Thuyền trưởng Trần Tấn Mới, "cá kình Biển Đông"”. Báo Quân đội nhân dân. ^ “Người giữ bí mật của huyền thoại… |
con mồi từ hải cẩu cho đến cá voi xám con nhưng cá kình thường đi cùng nhau để săn hạ con mồi lớn, có nghĩa nhiều bộ hàm cá nhà táng chỉ phải làm việc… |
dứt lời, thì cá Kình kia cũng lặn chìm xuống dưới đáy nước. Kế đó, sau bảy ngày đêm vang tiếng tụng kinh cầu siêu độ tại chùa, thì cá Kình liền trồi lên… |
Kình Lạc (hay Whale fall, 鲸落) là một thuật ngữ để chỉ khi cá voi chết đi, xác của chúng chìm xuống đáy biển ở độ sâu lớn hơn 1000 mét, và khi chạm xuống… |
dìa cana, hay cá kình, danh pháp khoa học là Siganus canaliculatus. Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Cá giò. Nếu bạn đến… |
sầu nhất ủng xuân. Dịch nghĩa: Buổi chiều đậu thuyền trên bến Thái Thạch Cá kình vượt qua gió bụi, trăng đêm sáng đẹp, Ngọn đèn hiu hắt, chiếc gối cô đơn… |
Chòm sao Kình Ngư (鯨魚), (tiếng La Tinh: Cetus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh cá voi. Chòm sao… |
là "cá voi", nhưng về mặt di truyền là cá heo. Cá voi đầu dưa, Peponocephala electra Cá hổ kình, Orcinus orca Cá heo voi lùn, Feresa attenuata Cá ông… |
thuộc S. fuscescens) - Cá dìa chấm trắng, cá kình, cá giò Siganus corallinus (Valenciennes, 1835) (có lẽ là phức hợp loài) - Cá dìa đá Siganus doliatus… |
công một con cá nhà táng trưởng thành khỏe mạnh; tuy nhiên một bầy cá hổ kình có thể tiêu diệt những con cá nhà táng con. Tuổi thọ của cá nhà táng có thể… |
chúng được ngụy trang tốt. Kẻ thù săn tìm chúng từ phía dưới (chẳng hạn cá kình hay hải cẩu báo) rất khó phân biệt màu trắng của bụng chim cánh cụt với… |